Thực hiện Chỉ thị 32 và 88

Thực hiện chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27/3/2000

CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN

THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP

(Tính đến 31/12/2006)

TT

Tên tỉnh

Diện tích có rừng

Sl

Số QĐ phê duyệt

Ngày phê duyệt

Vốn đầu tư (1.000 đ)

Năm bắt đầu th.hiện

Báo cáo năm 2006

Toàn quốc

12.094.519

44

76.028.219

1

An Giang

12.443

1

1789/CV-UB

28/08/2001

468.521

2001

x

2

Bà Rịa V.Tàu

30.365

1

331/QĐ-UB

5/02/2004

1.451.900

2004

x

3

Bắc Giang

150.507

1

1511/QĐ-CT

10/03/2001

1.305.138

2002

x

4

Bắc Kạn

257.703

1

2680/QĐ-UB

30/12/2002

1.608.714

2003

x

5

Bạc Liêu

3.938

x

6

Bắc Ninh

695

x

7

Bến Tre

3.845

8

Bình Định

224.336

1

2020/QĐ-UB

7/09/2001

2.100.000

2001

x

9

Bình Dương

15.986

1

1367/QĐ-UB

27/04/2001

939.692

2001

x

10

Bình Phước

170.232

1

2149/QĐ-UB

30/10/2003

1.849.207

2004

x

11

Bình Thuận

364.185

1

1583/QĐ-CT

26/06/2001

1.824.000

2002

x

12

Cà Mau

97.825

1

467/QĐ-CT

30/05/2000

1.000.000

2001

x

13

Cao Bằng

303.961

1

3365/QĐ-UB

31/12/2001

5.217.000

2002

x

14

Đăc Lăc

608.919

1

1560/QĐ-UB

23/08/2000

2.370.378

2002

15

Đăk Nông

369.955

1

x

16

Điện Biên

367.398

x

17

Đồng Nai

153.584

1

3567/QĐ-CT

10/09/2001

2.500.000

2001

x

18

Đồng Tháp

10.770

x

19

Gia Lai

758.975

1

1612/QĐ-CT

12/03/2002

3.339.000

2003

x

20

Hà Giang

302.980

1

04/TB-UB

18/1/2001

2.819.000

2002

x

21

Hà Nam

8.744

x

22

Hà Tây

16.131

x

23

Hà Tĩnh

234.051

1

2605/QĐ/UB-NL2

12/02/2002

2.111.443

2003

24

Hải Dương

9.663

x

25

Hậu Giang

2.002

x

26

Hoà Bình

197.449

x

27

Hưng Yên

Không có rừng

28

Khánh Hoà

194.200

1

2203/QĐ-UB

7/02/2002

1.452.000

2002

x

29

Kiên Giang

74.319

1

1781/QĐ-UB

24/08/2001

1.925.012

2001

x

30

Kon Tum

629.942

1

x

31

Lai Châu

302.559

1

x

32

Lâm Đồng

632.760

1

4490/QĐ-UB

30/12/2003

1.846.000

2004

33

Lạng Sơn

322.772

1

2237/QĐ-UB

11/08/2001

2.042.903

2002

x

34

Lào Cai

264.739

1

2215/QĐ-CT

21/11/2000

3.028.000

2001

x

35

Long An

64.953

x

36

Nam Định

5.720

x

37

Nghệ An

720.207

1

09/QĐ-UB

01/03/2002

2.880.724

2002

x

38

Ninh Bình

27.644

1

787/QĐ-UB

14/08/2001

315.107

2001

x

39

Ninh Thuận

150.997

1

868/QĐ-UB

2/08/2002

1.125.000

2002

40

Phú Thọ

149.184

1

689/QĐ-UB

15/03/2001

1.877.500

2002

x

41

Phú Yên

155.985

1

2202/QĐ-UB

8/08/2001

2.265.000

2001

x

42

Quảng Bình

499.981

1

8399/QĐ-UB

13/09/2001

2.181.163

2002

43

Quảng Nam

440.651

1

5410/QĐ-UB

13/12/2002

2.820.843

2003

x

44

Quảng Ngãi

150.784

1

1983/QĐ-CT

19'8'2004

2.355.503

2004

45

Quảng Ninh

256.953

1

3077/QĐ-UB

20/11/2000

2.100.000

2001

x

46

Quảng Trị

178.876

1

631/QĐ-UB

30/03/2001

1.510.000

2001

x

47

Sóc Trăng

9.135

1

51/QĐ.HC.02

14/01/2002

990.449

2002

x

48

Sơn La

494.561

1

3833/QĐ-UB

29/11/2002

3.231.680

2003

x

49

T.Thiên Huế

238.183

1

3392/QĐ-UBND

30/09/2005

2.165.555

2006

x

50

Tây Ninh

43.005

1

1126/QĐ-CT

12/11/2001

894.430

2001

x

51

Thái Bình

6.767

52

Thái Nguyên

152.274

1

1525/QĐ-UB

4/10/2001

1.535.700

2001

x

53

Thanh Hoá

456.868

1

103/QĐ-CT

1/11/2001

1.000.000

2001

x

54

Tiền Giang

10.761

x

55

TP Cần Thơ

Không có rừng

56

TP Đà nẵng

52.582

57

TP Hà Nội

5.890

1

1959/UB/NNĐC

9/6/2004

583.700

2004

x

58

TP Hải Phòng

14.714

1

2004

59

TP HCM

35.361

1

1315/UB-CNN

19/04/2001

517.000

2001

60

Trà Vinh

5.456

x

61

Tuyên Quang

330.613

62

Vĩnh Long

Không có rừng

63

Vĩnh Phúc

27.715

1

3008/QĐ-UB

25/12/2000

695.300

2001

x

64

Yên Bái

310.766

1

417/QĐ-CT

30/12/2005

3.785.657

x