Chuyển đổi mục đích

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tính từ đầu năm đến tháng 07 năm 2013


Đơn vịMất rừng do chuyển đổi MĐSD đấtCĐMĐSD đất theo mục đích
Tổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuấtNông nghiệpN.trồng thuỷ sảnXây dựng CT thuỷ lợiKhác
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

40,90

-

-

-

-

-

40,90

-

-

-

40,90

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

10,70

-

-

-

-

-

10,70

-

-

-

10,70

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Bình

5,34

-

-

-

-

-

5,34

-

-

-

5,34

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

0,09

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

57,03

-

-

-

-

0,09

56,94

-

-

-

57,03