Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 9 năm 2008

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

17

32

-

-

9

10

1

47

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

350

-

-

3

-

-

352

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.350

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

12

2.887

18

192

9

8

-

291

10. Bình Thuận

-

44

-

-

1

1

-

262

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

2.084

13. Cà Mau

203

-

373

-

44

79

-

16

14. Điện Biên

-

9

-

-

-

-

-

1.179

15. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

16. Đồng Nai

-

4.568

-

84

14

48

104

170

17. Đăk Nông

-

260

-

2

-

5

-

134

18. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

19. Gia Lai

-

392

-

-

22

-

-

417

20. Hậu Giang

-

91

28

-

4

10

-

51

21. Hòa Bình

2

24

-

-

-

-

-

1.337

22. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

23. Hải Dương

85

-

-

-

3

-

1

20

24. Hà Giang

-

48

-

-

-

-

-

516

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

10

26. TP Hà Nội

-

-

-

13

-

4

1

37

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

28. Hà Tây

29

26

-

7

18

-

-

79

29. Hà Tĩnh

-

137

-

-

4

18

10

135

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

69

104

-

-

3

-

-

375

33. Kon Tum

16

1.250

5

21

26

73

1

704

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

117

35. Lào Cai

24

162

-

6

6

3

8

1.978

36. Lai Châu

-

26

-

-

-

-

-

843

37. Lâm Đồng

-

174

-

-

7

13

6

239

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

256

-

4

13

71

1

3.159

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

11

17

-

193

43. Phú Thọ

4

72

-

-

3

-

-

800

44. Phú Yên

-

16

-

-

1

-

-

138

45. Quảng Bình

-

-

-

1

16

1

-

569

46. Quảng Nam

15

16

-

-

1

-

14

651

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

3

1

4

708

48. Quảng Ninh

738

128

-

33

6

19

-

654

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

312

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

21

-

-

20

52. Thanh Hóa

6

50

4

22

4

23

14

1.457

53. Thái Nguyên

9

3

-

1

1

-

5

1.106

54. Tây Ninh

90

-

-

14

9

-

14

26

55. TP Đà Nẵng

-

25

-

2

3

-

3

30

56. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.658

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

-

355

-

-

36

36

-

552

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

-

9

63. VQG Ba Vì

25

10

-

3

-

-

-

9

64. VQG Cúc Phương

-

7

-

4

7

-

-

3

65. VQG Cát Tiên

-

-

-

6

4

2

-

8

66. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

-

10

-

-

3

-

1

106

68. VQG Tam Đảo

16

40

-

-

4

9

-

133

69. VQG Yokdon

-

93

-

3

8

-

-

12

70. Yên Bái

-

89

-

-

1

-

9

733

Tổng số

1.566

11.958

2.737

450

411

517

197

26.446


Số lượt đọc:  99  -  Cập nhật lần cuối:  27/10/2008 01:34:55 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH