Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 8 năm 2012

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

115

-

32

6

-

-

348

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.365

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

168

-

26

2

-

-

25

10. Bình Thuận

-

594

-

-

3

3

9

411

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

2.247

13. Cà Mau

-

-

-

98

60

50

-

90

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.721

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

17. Đồng Nai

-

1.850

-

99

52

35

106

130

18. Đăk Nông

55

236

-

24

4

22

-

77

19. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

20. Gia Lai

-

-

-

-

10

-

311

-

21. Hậu Giang

-

27

37

-

3

7

-

46

22. Hòa Bình

5

24

-

-

-

-

-

1.682

23. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

24. Hải Dương

-

15

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

64

-

-

-

-

-

712

26. Hà Nam

-

-

-

-

1

-

-

10

27. TP Hà Nội

-

-

-

4

17

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

29. Hà Tĩnh

355

-

-

231

85

-

11

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

5

138

-

-

3

4

-

377

33. Kon Tum

106

2.269

5

96

33

98

1

911

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

173

35. Lào Cai

147

39

-

303

6

-

9

1.423

36. Lai Châu

-

139

-

-

2

-

-

966

37. Lâm Đồng

-

-

-

-

2

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

158

-

5

10

19

5

1.904

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

2

2

2

12

70

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

106

45. Quảng Bình

88

183

-

1

30

11

1

569

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

10

14

758

47. Quảng Ngãi

139

261

-

10

-

11

1

430

48. Quảng Ninh

74

316

-

39

7

20

-

794

49. Quảng Trị

-

-

-

4

-

-

-

342

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

8

-

13

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

9

3

-

1

2

-

5

1.232

56. Tây Ninh

-

92

-

-

9

-

-

28

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

67

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.621

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

45

-

17

29

3

-

72

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

9

9

65. VQG Ba Vì

25

49

-

3

-

-

-

9

66. VQG Cúc Phương

-

15

-

4

-

7

-

3

67. VQG Cát Tiên

-

90

-

-

2

2

-

21

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

71. VQG Tam Đảo

16

50

-

-

4

-

-

133

72. VQG Yokdon

-

-

-

12

16

-

-

24

73. Yên Bái

-

89

-

-

1

3

9

733

Tổng số

1.230

7.263

2.351

1.045

490

381

504

22.464


Số lượt đọc:  67  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 01:40:46 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH