Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 8 năm 2009

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

-

-

32

3

-

-

348

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

5

435

7

56

6

10

-

68

10. Bình Thuận

4

725

-

-

2

4

-

432

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

1.858

13. Cà Mau

355

60

-

-

51

114

-

67

14. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.621

15. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

16. Đồng Nai

-

4.658

-

99

44

48

104

189

17. Đăk Nông

43

236

-

5

3

22

-

77

18. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

19. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Hậu Giang

-

14

316

-

8

6

-

51

21. Hòa Bình

2

24

-

-

-

-

-

1.592

22. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

23. Hải Dương

85

-

-

-

3

-

-

10

24. Hà Giang

-

64

-

-

-

-

-

676

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

10

26. TP Hà Nội

-

-

-

5

8

4

1

59

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

28. Hà Tĩnh

-

137

-

-

4

18

10

135

29. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Khánh Hòa

92

181

-

-

4

24

-

363

32. Kon Tum

36

2.031

5

96

19

80

1

747

33. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

173

34. Lào Cai

162

39

-

6

6

3

8

1.978

35. Lai Châu

-

87

-

-

2

-

-

904

36. Lâm Đồng

-

10

-

-

2

74

-

47

37. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

38. Nghệ An

-

256

-

4

13

71

1

3.159

39. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

11

-

103

42. Phú Thọ

4

57

-

-

3

-

-

800

43. Phú Yên

-

16

-

-

1

-

-

200

44. Quảng Bình

-

-

-

1

16

1

-

569

45. Quảng Nam

15

16

-

-

1

-

-

679

46. Quảng Ngãi

19

4

-

-

2

2

4

624

47. Quảng Ninh

74

280

-

39

6

19

-

654

48. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

310

49. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

19

-

15

51. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Nguyên

9

3

-

1

1

-

5

1.106

53. Tây Ninh

90

-

-

14

9

-

14

26

54. TP Đà Nẵng

-

15

-

-

-

-

3

69

55. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.658

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

-

355

-

-

36

36

-

-

60. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

9

9

62. VQG Ba Vì

25

10

-

3

-

-

-

9

63. VQG Cúc Phương

-

7

-

4

7

-

-

3

64. VQG Cát Tiên

-

162

-

7

3

2

-

4

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

67. VQG Tam Đảo

16

140

-

-

4

9

-

133

68. VQG Yokdon

-

-

-

6

8

-

-

12

69. Yên Bái

-

89

-

-

1

-

9

733

Tổng số

1.242

10.345

2.637

412

365

643

170

23.092


Số lượt đọc:  99  -  Cập nhật lần cuối:  28/09/2009 10:22:32 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH