Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 2 năm 2010

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

2

-

32

3

-

-

348

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.348

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

5

435

7

58

6

10

-

80

10. Bình Thuận

2

675

-

-

2

4

9

258

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

2.246

13. Cà Mau

355

60

-

-

51

114

-

67

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.621

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

17. Đồng Nai

-

4.658

-

99

44

48

104

189

18. Đăk Nông

55

236

-

24

4

22

-

77

19. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

20. Gia Lai

-

-

-

-

10

-

-

232

21. Hậu Giang

-

14

316

-

8

6

-

51

22. Hòa Bình

2

24

-

-

-

-

-

1.592

23. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

24. Hải Dương

85

-

-

-

3

-

-

10

25. Hà Giang

-

64

-

-

-

-

-

712

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

10

27. TP Hà Nội

-

-

-

5

8

4

1

59

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

10

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

155

33. Kon Tum

36

2.013

5

96

19

80

1

747

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

173

35. Lào Cai

147

39

-

303

6

-

9

1.423

36. Lai Châu

-

87

-

-

2

-

-

904

37. Lâm Đồng

-

10

-

-

2

74

-

147

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

22

-

18

10

12

1

446

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

3

11

5

103

43. Phú Thọ

4

57

-

-

3

-

-

800

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

1

168

45. Quảng Bình

-

-

-

1

16

1

-

569

46. Quảng Nam

15

16

-

-

1

-

-

679

47. Quảng Ngãi

19

4

-

-

2

2

4

624

48. Quảng Ninh

74

310

-

39

6

19

-

792

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

310

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

19

-

15

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

9

3

-

1

1

-

5

1.106

56. Tây Ninh

-

92

-

-

9

-

-

28

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.658

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

355

-

-

36

36

-

554

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

9

9

65. VQG Ba Vì

25

10

-

3

-

-

-

9

66. VQG Cúc Phương

-

7

-

4

7

-

-

3

67. VQG Cát Tiên

95

30

-

7

2

2

-

4

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

71. VQG Tam Đảo

16

180

-

-

4

9

-

133

72. VQG Yokdon

-

-

-

12

16

-

-

24

73. Yên Bái

-

89

-

-

1

-

9

733

Tổng số

1.152

9.726

2.637

736

374

539

169

22.028


Số lượt đọc:  46  -  Cập nhật lần cuối:  13/04/2010 02:49:15 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH