Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 10 năm 2009

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

2

-

32

3

-

-

348

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

5

435

7

56

6

10

-

68

10. Bình Thuận

4

725

-

-

2

4

-

432

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

1.858

13. Cà Mau

355

60

-

-

51

114

-

67

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.621

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

17. Đồng Nai

-

4.658

-

99

44

48

104

189

18. Đăk Nông

55

236

-

5

3

22

-

77

19. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

20. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

14

316

-

8

6

-

51

22. Hòa Bình

2

24

-

-

-

-

-

1.592

23. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

24. Hải Dương

85

-

-

-

3

-

-

10

25. Hà Giang

-

64

-

-

-

-

-

712

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

10

27. TP Hà Nội

-

-

-

5

8

4

1

59

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

29. Hà Tĩnh

-

137

-

-

4

18

10

135

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

92

181

-

-

4

24

-

363

33. Kon Tum

36

2.031

5

96

19

80

1

747

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

173

35. Lào Cai

162

39

-

6

6

3

8

1.978

36. Lai Châu

-

87

-

-

2

-

-

904

37. Lâm Đồng

-

10

-

-

2

74

-

47

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

256

-

4

13

71

1

3.159

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

11

-

103

43. Phú Thọ

4

57

-

-

3

-

-

800

44. Phú Yên

-

16

-

-

1

-

-

216

45. Quảng Bình

-

-

-

1

16

1

-

569

46. Quảng Nam

15

16

-

-

1

-

-

679

47. Quảng Ngãi

19

4

-

-

2

2

4

624

48. Quảng Ninh

74

310

-

39

6

19

-

654

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

310

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

19

-

15

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

9

3

-

1

1

-

5

1.106

56. Tây Ninh

90

-

-

14

9

-

14

26

57. TP Đà Nẵng

-

15

-

-

-

-

3

69

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.658

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

355

-

-

36

36

-

554

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

9

9

65. VQG Ba Vì

25

10

-

3

-

-

-

9

66. VQG Cúc Phương

-

7

-

4

7

-

-

3

67. VQG Cát Tiên

-

162

-

7

3

2

-

4

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

71. VQG Tam Đảo

16

140

-

-

4

9

-

133

72. VQG Yokdon

-

-

-

6

8

-

-

12

73. Yên Bái

-

89

-

-

1

-

9

733

Tổng số

1.254

10.377

2.637

412

365

643

170

23.698


Số lượt đọc:  89  -  Cập nhật lần cuối:  11/11/2009 05:17:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH