Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng tháng 01 năm 2011

Đơn vịPhòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanhBăng trắngKênhHồChòi canhTrạmTổ, đội
Kiên cốBán k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

2

-

32

3

-

-

348

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.379

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

94

7

18

2

12

2

72

10. Bình Thuận

2

752

-

-

2

4

9

258

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

1

-

-

2.239

13. Cà Mau

293

491

-

-

69

61

-

56

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.721

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

17. Đồng Nai

-

4.658

-

99

44

48

104

189

18. Đăk Nông

55

236

-

24

4

22

-

77

19. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

20. Gia Lai

-

-

-

-

10

-

-

232

21. Hậu Giang

-

27

37

-

3

7

-

46

22. Hòa Bình

2

24

-

-

-

-

-

1.592

23. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

24. Hải Dương

85

-

-

-

3

-

-

10

25. Hà Giang

-

64

-

-

-

-

-

712

26. Hà Nam

-

-

-

-

1

-

-

10

27. TP Hà Nội

-

-

-

4

17

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

11

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

7

183

-

-

3

4

-

359

33. Kon Tum

36

2.013

5

96

19

80

1

747

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

173

35. Lào Cai

147

39

-

303

6

-

9

1.423

36. Lai Châu

-

87

-

-

2

-

-

966

37. Lâm Đồng

-

10

-

-

5

74

-

147

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

187

-

18

14

19

1

1.056

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

3

-

-

3

14

16

111

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

5

-

-

-

-

-

104

45. Quảng Bình

88

183

-

1

30

11

-

569

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

1

14

758

47. Quảng Ngãi

139

261

-

10

2

13

1

193

48. Quảng Ninh

74

316

-

39

6

20

-

794

49. Quảng Trị

-

-

-

4

-

-

-

342

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

8

-

13

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

9

3

-

1

1

-

5

1.106

56. Tây Ninh

-

92

-

-

9

-

-

28

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

67

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.658

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

355

13

3

36

36

45

554

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

9

9

65. VQG Ba Vì

25

49

-

3

-

-

-

9

66. VQG Cúc Phương

-

7

-

4

7

-

-

3

67. VQG Cát Tiên

95

30

-

7

2

2

-

4

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

71. VQG Tam Đảo

16

180

-

-

4

9

-

133

72. VQG Yokdon

-

-

-

12

16

-

-

24

73. Yên Bái

-

89

-

-

1

3

9

733

Tổng số

1.281

10.674

2.371

712

414

514

237

21.836


Số lượt đọc:  167  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 08:58:17 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH