Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng đến tháng 11 năm 2007

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

17

32

-

-

9

10

1

-

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

96

-

-

1

-

-

243

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.350

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

3

805

-

39

9

8

-

128

10. Bình Thuận

-

-

-

-

1

1

-

201

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

1.016

13. Cà Mau

489

228

2.370

-

41

99

-

-

14. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.179

15. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

16. Đồng Nai

-

5.512

-

92

16

73

105

209

17. Đăk Nông

-

157

-

-

-

2

-

134

18. Đồng Tháp

150

93

327

5

13

17

-

38

19. Gia Lai

-

392

-

-

22

-

-

417

20. Hậu Giang

-

26

65

-

4

4

-

44

21. Hòa Bình

2

24

-

-

-

-

-

1.453

22. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

23. Hải Dương

85

-

-

-

3

-

1

20

24. Hà Giang

-

37

-

-

-

-

-

361

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

15

26. TP Hà Nội

-

-

-

13

-

4

1

37

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

28. Hà Tây

29

26

-

7

18

-

-

79

29. Hà Tĩnh

-

137

-

-

4

18

10

135

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

45

128

-

-

2

3

-

362

33. Kon Tum

16

1.250

5

21

26

73

1

704

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

117

35. Lào Cai

24

162

-

6

6

3

8

1.367

36. Lai Châu

48

162

-

-

-

-

-

1.038

37. Lâm Đồng

-

149

-

-

5

62

6

345

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

256

-

4

13

71

1

3.159

40. Ninh Bình

20

20

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

11

17

-

193

43. Phú Thọ

4

72

-

-

3

-

-

800

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

54

-

179

45. Quảng Bình

-

-

-

1

16

1

-

481

46. Quảng Nam

15

16

-

-

1

-

14

631

47. Quảng Ngãi

-

-

-

2

13

-

1

612

48. Quảng Ninh

74

103

-

33

6

19

-

654

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

146

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

21

-

-

20

52. Thanh Hóa

6

50

4

22

4

23

14

1.457

53. Thái Nguyên

9

3

-

1

1

-

5

1.106

54. Tây Ninh

90

-

-

14

9

-

14

26

55. TP Đà Nẵng

-

25

-

2

3

-

3

30

56. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.628

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

-

355

-

-

36

36

-

552

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bến En

-

-

-

1

3

-

-

9

63. VQG Bạch Mã

30

30

-

2

4

-

-

9

64. VQG Ba Vì

15

10

-

3

-

-

-

9

65. VQG Cúc Phương

-

7

-

4

7

-

-

3

66. VQG Cát Tiên

-

29

-

7

2

-

-

8

67. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Phúc

-

10

-

-

3

-

1

90

69. VQG Tam Đảo

16

56

-

-

4

9

-

133

70. VQG Yokdon

-

93

-

3

6

-

-

9

71. Yên Bái

-

89

-

-

1

-

9

733

Tổng số

1.202

10.742

4.781

309

411

660

195

24.290


Số lượt đọc:  96  -  Cập nhật lần cuối:  20/12/2007 12:25:10 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH