Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 07 năm 2013

Đơn vịPhòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanhBăng trắngKênhHồChòi canhTrạmTổ, đội
Kiên cốBán k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

67

-

27

3

-

-

423

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.407

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

60

-

7

5

-

1

7

9. Bà Rịa V.Tàu

115

109

11

79

2

1

-

16

10. Bình Thuận

2

445

-

-

3

2

9

360

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

2.248

13. Cà Mau

-

-

-

98

60

50

-

90

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.350

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

17. Đồng Nai

-

1.850

-

99

52

35

106

130

18. Đăk Nông

55

236

-

24

4

22

-

77

19. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

20. Gia Lai

-

-

-

-

10

-

311

-

21. Hậu Giang

-

27

37

-

3

7

-

46

22. Hòa Bình

-

2

-

-

-

-

-

1.773

23. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

24. Hải Dương

85

10

-

4

-

3

1

20

25. Hà Giang

-

64

-

-

-

-

-

712

26. Hà Nam

-

-

-

-

1

-

-

10

27. TP Hà Nội

-

-

-

4

17

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

29. Hà Tĩnh

355

-

-

205

83

-

11

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

150

-

-

3

1

-

186

33. Kon Tum

106

2.269

5

96

33

98

1

911

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

173

35. Lào Cai

186

128

-

6

-

-

6

1.873

36. Lai Châu

-

139

-

-

2

-

-

966

37. Lâm Đồng

-

39

-

-

-

42

-

8

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

56

229

-

1

2

7

-

1.095

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

4

-

128

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Bình

88

183

-

1

19

10

2

569

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

10

14

758

47. Quảng Ngãi

139

267

-

16

2

11

1

862

48. Quảng Ninh

-

-

-

39

6

8

42

722

49. Quảng Trị

-

-

-

4

1

-

-

398

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

8

-

13

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

9

3

-

1

2

-

5

1.232

56. Tây Ninh

-

92

-

-

9

-

-

28

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

67

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.621

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

20

117

-

28

26

9

-

187

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

9

9

65. VQG Ba Vì

25

49

-

3

-

-

-

9

66. VQG Cúc Phương

-

15

-

4

-

7

-

3

67. VQG Cát Tiên

-

90

-

-

2

2

-

21

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

71. VQG Tam Đảo

32

100

-

-

4

-

-

133

72. VQG Yokdon

-

-

-

12

16

-

-

24

73. Yên Bái

-

89

-

-

1

3

9

733

Tổng số

1.479

7.063

2.362

792

460

406

529

22.210


Số lượt đọc:  22  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 03:50:34 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH