Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 3 năm 2014


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

13,92

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

0,53

0,53

-

2,00

2

6

4. Bắc Giang

4,26

2,96

1,30

1,22

-

-

-

481

5. Bắc Kạn

36,70

11,02

18,44

4,19

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

38,82

-

2,36

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

0,74

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

49,22

0,47

28,90

0,05

5.520,00

1,00

1

1

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,82

-

-

-

-

1,00

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

22,47

12,92

19,62

1,43

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

168,03

20,20

63,75

13,31

-

-

-

10

17. Đồng Nai

0,19

-

-

-

-

1,00

-

-

18. Đăk Nông

43,94

-

71,30

1,44

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

46,47

7,93

111,51

31,94

2.100,00

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

0,51

0,18

0,52

-

-

-

-

6

23. TP HCM

-

-

0,70

0,70

-

20,00

-

1.020

24. Hải Dương

1,07

1,07

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

37,00

-

-

-

-

13

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

24,37

0,29

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

7,05

0,09

33,63

0,25

2.400,00

17,00

-

37

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

13,27

1,32

6,65

4,84

-

355,00

-

5

36. Lai Châu

0,06

0,06

9,38

-

9.820,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

149,79

-

-

-

-

1.000,00

-

75

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

110,74

0,47

133,88

0,84

30.000,00

1,00

-

120

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

6,26

0,17

39,09

3,90

1.400,00

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

1,80

0,20

-

-

-

-

44. Phú Yên

9,24

0,24

16,73

4,64

2.800,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

7,84

-

19,76

1,99

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

25,23

10,24

-

-

-

-

-

672

49. Quảng Trị

2,20

1,56

75,94

1,78

-

-

-

-

50. Sơn La

148,00

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1,48

-

14,91

-

-

-

-

20

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

0,99

-

-

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

1,06

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

9,64

4,94

15,92

10,25

-

22,00

-

11

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

11,70

0,01

31,67

7,63

-

69,00

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

22,84

7,45

14,24

10,68

-

-

-

-

73. Yên Bái

1,03

-

1,39

1,21

-

-

-

-

Tổng số

978,89

83,59

771,98

103,02

54.040,00

1.489,00

3

2.477


Số lượt đọc:  234  -  Cập nhật lần cuối:  06/05/2014 02:35:00 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH