Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 12 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

16,47

-

-

1.037,00

-

33

2. Bình Định

-

-

109,57

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

2,44

-

-

8,00

-

-

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

38,35

7,39

15,33

6,76

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

3,82

-

19,87

-

-

-

-

10

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

40,65

4,10

37,63

5,23

-

1,00

1

4

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

8,16

-

6,36

2,19

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

159,34

14,13

103,59

15,00

-

-

-

49

17. Đồng Nai

4,91

-

24,19

0,89

-

52,00

3

108

18. Đăk Nông

66,03

0,80

16,69

2,53

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

145,00

-

106

20. Gia Lai

56,77

7,71

143,18

60,04

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

2,25

0,42

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

1,85

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

35,74

35,74

-

-

-

-

-

34

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

3,50

-

1,86

-

-

-

-

49

32. Khánh Hòa

0,73

-

46,61

3,51

4.250,00

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

9,28

-

28,17

-

-

-

-

16

36. Lai Châu

3,98

0,48

13,38

3,07

6.400,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

83,76

-

90,91

0,18

-

17,00

2

129

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

27,17

1,26

45,83

0,80

-

8,00

-

83

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

7,56

0,65

22,88

2,29

495,00

1,00

-

11

43. Phú Thọ

2,90

-

3,70

-

-

158,00

-

42

44. Phú Yên

29,40

1,67

70,30

6,65

80,00

49,00

49

256

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

12,33

-

49,00

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

1,50

-

24,50

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

13,18

-

-

-

-

-

-

466

49. Quảng Trị

-

-

230,30

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

25,98

-

30,10

-

-

-

-

220

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

1,77

-

0,53

-

-

84,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

0,74

-

2,65

-

-

-

-

1

58. Tuyên Quang

31,68

10,01

20,10

16,17

-

268,00

-

13

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

8,06

-

32,04

0,78

-

74,00

-

51

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

30,00

-

90

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

23,56

5,27

7,82

7,37

-

-

-

10

73. Yên Bái

-

-

45,65

5,33

-

-

-

-

Tổng số

700,85

89,21

1.265,75

139,21

11.225,00

1.932,00

55

1.780


Số lượt đọc:  28  -  Cập nhật lần cuối:  12/03/2014 10:03:36 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH