Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 08 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

265,60

3,54

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

25,33

-

-

10,00

9

31

4. Bắc Giang

3,10

0,87

0,50

0,35

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

13,44

-

16,31

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

10,93

-

0,86

-

-

1,00

-

-

10. Bình Thuận

63,31

-

33,81

1,48

-

1,00

-

10

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,22

0,22

0,59

0,33

-

1,00

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4,12

0,80

12,49

0,52

-

14,00

14

37

16. Đăk Lăk

180,70

5,79

114,92

10,66

-

-

-

87

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

39,76

2,89

33,14

6,20

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

203,35

7,11

293,95

65,78

2.790,00

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

3,46

0,76

5,34

3,77

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

8,20

2,09

-

47,00

-

54

24. Hải Dương

1,58

1,58

2,11

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

44,55

-

-

-

-

-

-

76

30. Hưng Yên

5,73

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

0,56

-

4,20

-

-

-

-

114

32. Khánh Hòa

10,01

-

79,02

6,23

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

8,08

0,03

22,23

11,02

-

-

-

1

36. Lai Châu

3,82

-

7,22

1,65

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

77,95

0,39

105,65

4,06

-

15,00

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

85,50

0,91

128,01

4,92

-

-

-

133

40. Ninh Bình

-

-

7,95

1,83

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

14,62

-

34,73

4,29

7,00

-

-

-

43. Phú Thọ

1,30

-

2,60

2,40

-

28,00

-

13

44. Phú Yên

17,59

1,34

34,18

3,69

2.300,00

-

-

-

45. Quảng Bình

24,56

-

154,58

6,15

-

-

-

9

46. Quảng Nam

27,90

0,31

281,04

11,54

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

0,27

-

35,83

1,23

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

44,77

1,92

-

-

-

-

-

1.412

49. Quảng Trị

9,65

-

67,06

1,53

-

26,00

-

81

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

53,07

-

-

130,00

-

156

55. Thái Nguyên

88,59

-

-

-

-

-

-

84

56. Tây Ninh

1,24

-

-

-

-

15,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

5,07

-

-

50,00

-

-

58. Tuyên Quang

14,22

1,26

20,76

5,76

-

-

-

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

12,33

-

56,07

-

-

24,00

-

11

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

3,00

-

31

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

12,95

2,64

9,37

4,79

-

-

-

62

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.032,16

28,82

1.921,79

165,81

5.097,00

365,00

23

2.403


Số lượt đọc:  20  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 04:15:07 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH