Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 07 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

14,72

2,18

-

-

-

27

3. Bình Dương

18,61

-

8,59

1,81

-

-

-

-

4. Bắc Giang

1,00

1,00

0,24

0,24

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

20,47

2,76

31,72

5,46

-

-

-

9

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

84,13

-

20,02

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

26,62

-

2,41

-

-

2,00

-

-

10. Bình Thuận

54,36

-

44,90

0,27

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,90

0,90

0,80

0,75

-

5,00

-

1

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

12,05

4,82

10,31

0,63

7.990,00

-

-

10

16. Đăk Lăk

314,32

6,39

191,43

6,61

-

6,00

-

49

17. Đồng Nai

7,07

-

4,45

-

-

77,00

-

9

18. Đăk Nông

71,82

-

36,53

0,15

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

29,65

0,02

27,40

21,89

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

0,44

0,42

7,56

4,31

-

-

-

-

23. TP HCM

38,55

-

10,49

-

-

363,00

-

143

24. Hải Dương

-

-

0,60

0,60

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

12

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

166,75

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1,03

-

-

-

-

-

-

14

32. Khánh Hòa

-

-

26,96

8,18

5.440,00

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

9,84

4,48

-

-

-

2

36. Lai Châu

5,09

0,41

17,36

1,54

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

94,60

1,90

184,51

3,20

-

3,00

-

41

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

161,93

2,43

104,75

10,15

-

312,00

18

67

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

0,16

0,16

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

8,80

0,03

31,33

5,21

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

1,50

1,50

-

-

-

-

44. Phú Yên

9,19

0,14

39,20

3,86

3.640,00

-

-

-

45. Quảng Bình

21,02

12,39

136,19

6,62

-

15,00

-

358

46. Quảng Nam

68,33

-

871,02

1,72

-

1,00

-

119

47. Quảng Ngãi

1,43

-

15,36

1,29

-

-

-

39

48. Quảng Ninh

9,22

2,12

-

-

-

-

-

29

49. Quảng Trị

13,21

0,33

71,25

1,26

-

6,00

-

137

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

80,79

-

-

276,00

-

401

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

10,75

1,52

-

-

-

130,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

1,24

-

7,30

-

-

7,00

-

7

58. Tuyên Quang

63,38

9,14

46,02

21,65

-

3,00

-

73

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

22,32

-

63,93

4,80

-

8,00

3

11

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

0,34

-

-

18,00

-

24

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

22,82

6,17

5,30

3,23

-

-

-

4

73. Yên Bái

6,26

-

16,48

8,38

-

-

-

-

Tổng số

1.367,36

52,89

2.141,76

132,13

17.070,00

1.232,00

21

1.585


Số lượt đọc:  30  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 03:47:55 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH