Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 02 năm 2014


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

41,00

-

124

2. Bình Định

25,43

-

-

-

-

-

-

5

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

8,70

-

4,52

4,33

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

29,99

4,80

10,72

5,64

-

1,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

19,40

-

6,75

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

13,20

-

1,54

-

-

54,00

-

-

10. Bình Thuận

17,43

0,06

27,74

1,81

8.790,00

13,00

2

13

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1,52

0,60

5,88

0,65

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

7,41

0,52

2,40

1,06

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

231,90

12,22

82,73

12,22

-

-

-

28

17. Đồng Nai

1,83

1,00

7,37

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

3,85

-

38,51

2,39

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

57,08

3,41

91,93

20,37

35.000,00

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

1,92

0,20

4,06

1,67

-

-

-

-

23. TP HCM

0,70

0,70

3,42

1,15

-

12,00

12

-

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

4

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

69,39

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

7,35

0,10

33,76

4,02

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2,43

2,21

10,54

1,02

-

91,00

-

13

36. Lai Châu

18,60

0,01

7,64

1,24

13.580,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

147,20

-

-

-

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

68,57

2,56

89,13

14,85

7.500,00

-

-

18

40. Ninh Bình

-

-

0,40

-

-

-

-

20

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

6,95

-

45,65

6,96

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

1,80

-

-

8,00

-

10

44. Phú Yên

14,01

5,71

9,76

0,47

5.711,00

6,00

-

56

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

10,69

-

21,27

1,02

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

35,57

2,86

-

-

-

-

-

574

49. Quảng Trị

0,78

0,18

31,63

1,81

-

20,00

-

78

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

22,25

-

49,92

-

-

-

-

49

55. Thái Nguyên

26,22

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

7,58

-

0,31

-

-

22,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

3,13

-

-

-

-

7,00

-

54

58. Tuyên Quang

24,81

8,59

10,85

3,85

-

12,00

1

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

-

32,37

0,09

-

-

-

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,40

0,40

-

-

-

13,00

-

15

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

35,58

4,47

9,81

6,46

-

-

-

25

73. Yên Bái

5,85

-

10,21

6,65

-

-

-

-

Tổng số

927,72

50,60

652,62

99,73

70.581,00

300,00

15

1.089


Số lượt đọc:  21  -  Cập nhật lần cuối:  06/05/2014 02:11:59 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH