Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

19,97

-

-

12,00

-

66

2. Bình Định

-

-

971,80

45,23

-

-

-

259

3. Bình Dương

56,96

-

89,37

8,76

-

12,00

10

49

4. Bắc Giang

117,57

12,86

38,18

23,25

-

6,00

-

287

5. Bắc Kạn

334,58

43,98

256,40

94,98

-

-

-

9

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

721,30

2,41

509,05

33,33

-

15,00

-

51

9. Bà Rịa V.Tàu

126,28

-

8,57

-

2.900,00

51,00

4

2

10. Bình Thuận

608,21

12,86

531,02

46,09

-

70,00

8

70

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

67,45

24,95

44,10

9,23

-

90,00

25

103

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

101,50

36,72

166,09

33,87

10.610,00

75,00

72

289

16. Đăk Lăk

2.877,66

108,09

1.707,91

226,18

-

81,00

-

389

17. Đồng Nai

53,80

-

61,85

10,60

-

289,00

14

174

18. Đăk Nông

748,15

9,14

620,49

94,68

-

33,00

-

93

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

305,00

-

144

20. Gia Lai

968,94

46,05

1.726,56

377,53

14.261,00

-

-

50

21. Hậu Giang

1,30

-

-

-

-

-

-

107

22. Hòa Bình

37,67

4,47

38,29

15,17

-

-

-

-

23. TP HCM

75,03

-

100,40

2,09

-

1.318,00

20

1.563

24. Hải Dương

28,22

19,01

9,74

3,54

-

228,00

117

853

25. Hà Giang

131,72

-

-

-

-

-

-

96

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

12

27. TP Hà Nội

83,21

7,54

-

-

-

697,00

42

134

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

535,49

19,64

23,57

-

-

50,00

-

1.720

30. Hưng Yên

8,49

-

-

-

-

104,00

-

233

31. Kiên Giang

3,65

-

4,20

-

-

3,00

3

128

32. Khánh Hòa

163,31

18,14

761,74

93,11

34.910,00

148,00

22

110

33. Kon Tum

1.804,62

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

41,13

2,38

104,01

30,58

-

-

-

17

36. Lai Châu

18,27

3,60

138,33

22,59

41.775,00

-

-

297

37. Lâm Đồng

1.565,33

34,06

985,64

30,49

1.590,00

144,00

16

260

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1.130,38

9,30

1.600,99

36,97

-

986,00

56

918

40. Ninh Bình

-

-

25,05

10,05

-

-

-

108

41. Nam Định

-

-

13,06

6,76

-

71,00

71

56

42. Ninh Thuận

175,14

1,60

349,69

58,74

927,00

-

-

-

43. Phú Thọ

14,10

2,80

56,30

40,10

-

3.601,00

-

1.018

44. Phú Yên

201,15

13,66

547,33

116,95

56.519,00

55,00

24

351

45. Quảng Bình

144,06

34,03

1.122,29

103,07

-

15,00

-

366

46. Quảng Nam

480,05

4,51

1.693,03

60,50

-

82,00

15

547

47. Quảng Ngãi

54,87

0,17

213,84

11,99

-

13,00

-

191

48. Quảng Ninh

276,04

47,05

-

-

-

-

-

7.514

49. Quảng Trị

92,20

5,70

642,73

16,21

-

395,00

-

1.238

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

12,41

-

693,49

-

-

819,00

-

1.767

55. Thái Nguyên

548,00

-

-

-

-

12,00

-

222

56. Tây Ninh

51,16

1,52

4,45

-

900,00

349,00

-

51

57. TP Đà Nẵng

27,43

-

88,61

-

-

198,00

-

341

58. Tuyên Quang

278,81

75,18

228,58

97,37

-

609,00

10

196

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

128,55

6,27

499,77

21,74

-

300,00

10

358

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

1,20

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,16

-

3,67

-

-

3,00

-

6

67. VQG Cát Tiên

0,67

0,10

2,23

-

-

83,00

6

538

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1,68

-

0,64

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

314,15

54,58

236,87

82,55

-

65,00

-

272

73. Yên Bái

22,81

-

67,50

38,99

-

-

-

-

Tổng số

15.234,86

662,37

17.007,40

1.903,29

164.392,00

11.387,00

545

23.622


Số lượt đọc:  16  -  Cập nhật lần cuối:  03/03/2014 01:16:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH