Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 09 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

24

2. Bình Định

-

-

729,64

39,89

-

-

-

259

3. Bình Dương

56,96

-

83,21

8,76

-

12,00

10

49

4. Bắc Giang

99,91

10,86

34,03

21,43

-

6,00

-

287

5. Bắc Kạn

222,40

34,29

211,91

79,08

-

-

-

9

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

690,00

2,41

422,36

33,33

-

15,00

-

41

9. Bà Rịa V.Tàu

110,23

-

4,12

-

2.900,00

45,00

4

2

10. Bình Thuận

512,30

5,75

448,05

39,64

-

70,00

8

70

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

54,00

18,84

40,82

9,15

-

90,00

25

72

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

89,47

29,52

145,79

32,33

9.740,00

17,00

14

271

16. Đăk Lăk

2.649,04

95,93

1.351,53

114,41

-

73,00

-

343

17. Đồng Nai

51,71

-

61,20

10,60

-

286,00

14

164

18. Đăk Nông

720,96

9,14

553,39

75,96

-

26,00

-

58

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

305,00

-

144

20. Gia Lai

902,61

45,03

1.437,40

274,62

14.261,00

-

-

-

21. Hậu Giang

1,30

-

-

-

-

-

-

47

22. Hòa Bình

29,93

2,66

32,90

12,70

-

-

-

-

23. TP HCM

75,03

-

96,67

2,09

-

1.295,00

15

886

24. Hải Dương

19,76

10,55

9,74

3,54

-

190,00

79

674

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

12

27. TP Hà Nội

7,54

7,54

-

-

-

127,00

24

134

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

481,84

19,64

-

-

-

-

-

1.621

30. Hưng Yên

5,73

-

-

-

-

104,00

-

233

31. Kiên Giang

3,65

-

4,20

-

-

3,00

3

128

32. Khánh Hòa

141,26

8,98

554,96

57,86

30.660,00

108,00

22

79

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

41,13

2,38

104,01

30,58

-

-

-

17

36. Lai Châu

15,05

3,52

92,99

13,41

31.775,00

-

-

275

37. Lâm Đồng

1.366,84

29,61

730,91

25,31

750,00

121,00

12

182

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1.051,44

8,20

1.427,01

23,90

-

760,00

56

853

40. Ninh Bình

-

-

25,05

10,05

-

-

-

108

41. Nam Định

-

-

13,06

6,76

-

71,00

71

56

42. Ninh Thuận

153,29

1,08

297,72

51,89

627,00

-

-

-

43. Phú Thọ

10,50

2,80

50,50

40,10

-

3.368,00

-

1.004

44. Phú Yên

144,13

6,09

444,65

107,39

40.742,00

52,00

21

236

45. Quảng Bình

144,06

34,03

1.122,29

103,07

-

15,00

-

366

46. Quảng Nam

455,68

4,51

1.693,03

60,50

-

82,00

15

547

47. Quảng Ngãi

33,64

0,17

197,15

9,50

-

13,00

-

191

48. Quảng Ninh

257,59

42,75

-

-

-

-

-

6.555

49. Quảng Trị

87,97

5,32

599,23

16,21

-

395,00

-

1.140

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

572,52

-

-

819,00

-

1.451

55. Thái Nguyên

369,00

-

-

-

-

12,00

-

210

56. Tây Ninh

43,46

1,52

4,45

-

900,00

296,00

-

51

57. TP Đà Nẵng

21,40

-

43,82

-

-

198,00

-

341

58. Tuyên Quang

222,22

59,87

205,36

88,24

-

248,00

-

144

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

109,74

6,27

417,84

20,73

-

300,00

10

272

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,11

-

3,45

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,67

0,10

1,45

-

-

71,00

6

382

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1,68

-

0,64

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

302,22

51,89

223,82

73,94

-

64,00

-

243

73. Yên Bái

8,24

-

55,42

34,99

-

-

-

-

Tổng số

11.765,69

561,25

14.548,29

1.531,96

132.355,00

9.657,00

409

20.230


Số lượt đọc:  11  -  Cập nhật lần cuối:  18/02/2014 10:24:19 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH