Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 07 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

24

2. Bình Định

-

-

205,22

11,23

-

-

-

259

3. Bình Dương

56,96

-

57,88

8,76

-

2,00

1

18

4. Bắc Giang

94,81

8,49

33,01

20,56

-

6,00

-

287

5. Bắc Kạn

166,74

26,94

173,50

58,00

-

-

-

9

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

607,02

2,41

338,37

33,33

-

15,00

-

41

9. Bà Rịa V.Tàu

87,29

-

2,41

-

2.900,00

44,00

4

2

10. Bình Thuận

396,10

3,75

362,10

36,25

-

69,00

8

60

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

47,64

18,51

33,15

7,85

-

89,00

25

72

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

76,85

26,13

130,76

31,65

7.990,00

3,00

-

207

16. Đăk Lăk

2.301,65

77,92

1.151,53

87,82

-

73,00

-

236

17. Đồng Nai

38,62

-

56,44

9,36

-

264,00

14

129

18. Đăk Nông

641,51

5,93

495,52

67,50

-

26,00

-

58

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

16,00

-

7

20. Gia Lai

656,32

28,21

1.018,31

175,85

6.600,00

-

-

-

21. Hậu Giang

1,30

-

-

-

-

-

-

47

22. Hòa Bình

26,47

1,90

27,56

8,93

-

-

-

-

23. TP HCM

75,03

-

88,47

-

-

1.181,00

15

592

24. Hải Dương

18,18

8,97

7,63

3,54

-

190,00

79

674

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

12

27. TP Hà Nội

7,54

7,54

-

-

-

127,00

24

134

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

391,38

18,22

-

-

-

-

-

1.545

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

3,09

-

-

-

-

-

-

14

32. Khánh Hòa

127,67

8,86

431,42

45,86

30.660,00

108,00

22

79

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

32,43

2,35

56,96

19,56

-

-

-

2

36. Lai Châu

11,23

3,52

73,97

9,69

31.775,00

-

-

275

37. Lâm Đồng

1.179,04

23,14

553,76

18,66

750,00

77,00

7

175

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

901,85

3,24

1.205,19

18,45

-

760,00

56

716

40. Ninh Bình

-

-

17,10

8,22

-

-

-

108

41. Nam Định

-

-

13,06

6,76

-

71,00

71

56

42. Ninh Thuận

130,13

1,08

246,65

43,39

620,00

-

-

-

43. Phú Thọ

5,50

-

47,20

37,00

-

3.133,00

-

931

44. Phú Yên

109,25

3,77

369,66

103,56

31.735,00

49,00

20

231

45. Quảng Bình

119,50

34,03

967,71

96,92

-

15,00

-

358

46. Quảng Nam

374,78

4,20

1.411,99

48,96

-

82,00

15

547

47. Quảng Ngãi

24,45

0,17

126,82

5,78

-

13,00

-

191

48. Quảng Ninh

198,45

35,69

-

-

-

-

-

4.418

49. Quảng Trị

65,54

3,88

469,34

14,24

-

369,00

-

987

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

495,55

-

-

689,00

-

1.295

55. Thái Nguyên

246,85

-

-

-

-

12,00

-

46

56. Tây Ninh

41,31

1,52

4,45

-

900,00

281,00

-

51

57. TP Đà Nẵng

17,08

-

30,41

-

-

111,00

-

341

58. Tuyên Quang

180,38

49,98

174,28

77,23

-

245,00

-

133

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

85,35

6,27

308,50

18,89

-

212,00

10

255

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,11

-

3,45

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,67

0,10

0,74

-

-

61,00

-

330

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1,68

-

0,64

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

279,77

47,82

195,07

54,74

-

23,00

-

177

73. Yên Bái

8,24

-

55,42

34,99

-

-

-

-

Tổng số

9.835,76

464,54

11.441,20

1.223,53

113.930,00

8.416,00

371

16.129


Số lượt đọc:  10  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 03:48:57 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH