Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 5 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

7,14

-

-

136,00

-

12

2. Bình Định

5,80

1,90

87,89

28,40

-

-

-

94

3. Bình Dương

6,81

-

56,31

8,39

-

36,00

16

273

4. Bắc Giang

143,88

15,40

16,18

6,76

-

-

-

46

5. Bắc Kạn

126,64

22,17

146,59

67,67

-

8,00

-

9

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

538,49

-

213,86

42,10

-

1,00

-

80

9. Bà Rịa V.Tàu

24,09

-

18,28

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

351,55

7,92

233,37

22,20

120,00

1.093,00

19

128

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

40,91

3,31

4,66

1,15

-

7,00

-

83

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

36,55

2,63

54,19

12,25

4.400,00

2,00

-

54

16. Đăk Lăk

748,10

140,67

630,61

152,75

-

82,00

-

330

17. Đồng Nai

30,88

2,02

105,15

3,69

360,00

245,00

2

121

18. Đăk Nông

237,39

12,45

184,94

19,73

-

-

-

37

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

615,08

19,78

584,82

224,78

15.750,00

81,00

-

122

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

44

22. Hòa Bình

44,31

5,14

35,36

7,32

-

-

-

-

23. TP HCM

3,79

-

74,42

17,19

-

741,00

4

1.502

24. Hải Dương

3,80

-

11,64

7,58

-

772,00

231

333

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

27

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

423,79

3,57

-

-

-

89

30. Hưng Yên

1,85

1,85

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

28,29

0,74

192,34

12,86

630,00

57,00

-

23

33. Kon Tum

92,47

14,23

428,97

131,20

-

5,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,47

0,30

18,61

4,01

-

-

-

-

36. Lai Châu

9,84

0,34

45,56

6,52

20.416,00

11,00

-

66

37. Lâm Đồng

955,65

17,03

926,16

32,82

3.000,00

30,00

1

13

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

537,15

16,59

643,18

16,37

-

429,00

-

498

40. Ninh Bình

-

-

14,90

9,92

-

5,00

-

238

41. Nam Định

0,21

-

3,53

2,39

-

-

-

203

42. Ninh Thuận

60,52

3,82

77,01

10,12

375,00

2,00

-

-

43. Phú Thọ

8,50

4,10

44,40

25,20

-

29,00

-

12

44. Phú Yên

51,20

7,32

202,04

89,16

57.931,00

23,00

9

83

45. Quảng Bình

234,47

4,17

903,86

40,20

-

2,00

-

313

46. Quảng Nam

210,85

1,81

809,60

46,75

-

17,00

1

236

47. Quảng Ngãi

40,58

0,10

100,71

2,84

-

3,00

-

170

48. Quảng Ninh

149,03

5,97

-

-

-

-

-

3.837

49. Quảng Trị

316,41

-

-

-

-

-

-

196

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

381,26

-

257,92

-

-

-

-

2.141

55. Thái Nguyên

515,63

-

-

-

-

-

-

72

56. Tây Ninh

10,12

-

1,47

-

800,00

75,00

-

122

57. TP Đà Nẵng

10,77

-

30,89

-

-

63,00

-

28

58. Tuyên Quang

212,52

57,28

125,18

66,34

-

8,00

-

31

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

52,57

7,90

281,04

26,42

-

39,00

-

329

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

11,00

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,76

-

0,09

-

-

2,00

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,30

0,55

-

-

-

24,00

-

20

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

1,05

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

170,97

105,09

129,78

80,17

-

-

-

-

73. Yên Bái

24,67

1,00

35,00

12,06

-

-

-

-

Tổng số

7.046,78

483,58

8.172,44

1.240,88

103.782,00

4.041,00

286

12.031


Số lượt đọc:  28  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 01:15:35 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH