Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 4 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

0,49

-

-

3,00

-

12

2. Bình Định

5,80

1,90

70,63

28,40

-

-

-

94

3. Bình Dương

1,94

-

56,31

8,39

-

33,00

13

267

4. Bắc Giang

143,88

15,40

16,18

6,76

-

-

-

46

5. Bắc Kạn

89,60

19,73

112,89

60,63

-

8,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

439,78

-

194,34

38,69

-

1,00

-

68

9. Bà Rịa V.Tàu

14,97

-

18,28

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

204,43

3,07

146,99

14,23

120,00

1.093,00

19

128

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

13,67

1,71

3,35

0,81

-

6,00

-

26

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

27,62

1,36

47,69

12,03

4.400,00

2,00

-

54

16. Đăk Lăk

570,46

122,11

493,41

133,37

-

73,00

-

316

17. Đồng Nai

29,51

2,02

103,12

3,69

-

240,00

2

121

18. Đăk Nông

193,16

9,44

184,94

19,73

-

-

-

37

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

513,22

14,67

460,92

180,85

15.750,00

49,00

-

69

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

44

22. Hòa Bình

28,48

5,14

18,64

3,44

-

-

-

-

23. TP HCM

3,79

-

66,35

16,52

-

518,00

1

1.452

24. Hải Dương

3,67

-

9,16

7,58

-

302,00

231

236

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

27

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

314,76

1,71

-

-

-

25

30. Hưng Yên

0,92

0,92

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

20,71

0,42

127,84

7,23

350,00

57,00

-

23

33. Kon Tum

39,43

11,54

333,67

130,00

-

3,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,47

0,30

18,61

4,01

-

-

-

-

36. Lai Châu

9,74

0,34

24,88

4,62

20.416,00

9,00

-

38

37. Lâm Đồng

753,40

16,76

818,87

21,98

3.000,00

2,00

1

3

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

537,15

16,59

643,18

16,37

-

429,00

-

498

40. Ninh Bình

-

-

12,04

8,16

-

5,00

-

62

41. Nam Định

0,21

-

3,53

2,39

-

-

-

5

42. Ninh Thuận

51,35

3,31

53,13

2,96

375,00

2,00

-

-

43. Phú Thọ

8,50

4,10

44,40

25,20

-

29,00

-

12

44. Phú Yên

48,90

7,11

174,01

84,11

45.083,00

12,00

6

65

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

131,23

1,24

677,48

41,06

-

13,00

-

134

47. Quảng Ngãi

40,58

0,10

65,57

2,48

-

3,00

-

170

48. Quảng Ninh

133,03

5,75

-

-

-

-

-

3.505

49. Quảng Trị

221,29

-

-

-

-

-

-

18

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

381,26

-

165,16

-

-

-

-

1.776

55. Thái Nguyên

396,63

-

-

-

-

-

-

52

56. Tây Ninh

10,12

-

0,31

-

-

71,00

-

122

57. TP Đà Nẵng

7,99

-

21,80

-

-

51,00

-

28

58. Tuyên Quang

183,85

41,02

91,99

44,71

-

1,00

-

4

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

27,41

7,34

227,40

22,28

-

39,00

-

329

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,69

-

0,03

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1,54

0,37

-

-

-

19,00

-

20

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

145,28

90,99

96,72

65,69

-

-

-

-

73. Yên Bái

11,67

1,00

30,00

11,06

-

-

-

-

Tổng số

5.453,93

405,75

5.949,07

1.031,14

89.494,00

3.086,00

276

9.904


Số lượt đọc:  16  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 12:23:40 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH