1. An Giang
53
3
12
-
8
11
19
2. Bình Định
625
39
7
1
193
26
359
3. Bình Dương
74
2
5
45
4. Bắc Giang
454
81
10
9
321
20
5. Bắc Kạn
798
24
38
635
83
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
55
51
8. Bình Phước
1.218
513
40
319
286
9. Bà Rịa V.Tàu
89
28
21
17
13
10. Bình Thuận
1.034
73
115
6
485
11. Bến Tre
16
12. Cao Bằng
271
52
25
35
31
116
29
13. Cà Mau
449
36
187
172
14. Điện Biên
312
134
14
128
15. Đăk Lăk
1.210
23
61
46
823
27
229
16. Đồng Nai
446
95
37
56
82
119
67
17. Đăk Nông
841
404
43
305
18. Đồng Tháp
4
19. Gia Lai
1.052
872
20. Hậu Giang
21. Hòa Bình
247
94
129
22. TP HCM
165
41
64
23. Hải Dương
24. Hà Giang
295
180
25. Hà Nam
26. TP Hà Nội
109
22
30
27. TP Hải Phòng
28. Hà Tĩnh
596
498
18
29. Hưng Yên
30. Kiên Giang
49
58
48
31. Khánh Hòa
440
322
32. Kon Tum
738
348
342
88
33. Long An
34. Lào Cai
196
124
35. Lai Châu
266
60
112
36. Lâm Đồng
1.817
558
433
414
670
57
37. Lạng Sơn
974
15
958
38. Nghệ An
1.020
560
278
39. Ninh Bình
40. Nam Định
41. Ninh Thuận
668
152
318
170
42. Phú Thọ
231
143
43. Phú Yên
79
194
720
44. Quảng Bình
307
296
45. Quảng Nam
1.550
72
42
299
1.121
46. Quảng Ngãi
144
47. Quảng Ninh
400
163
195
48. Quảng Trị
467
76
323
59
49. Sơn La
791
387
71
220
93
50. Sóc Trăng
51. Thanh Hóa
1.216
91
629
324
52. Thái Nguyên
817
734
53. Tây Ninh
230
103
54. TP Đà Nẵng
156
90
55. Tuyên Quang
1.185
391
682
56. KL vùng 1
57. KL vùng 2
58. KL vùng 3
59. Thừa Thiên Huế
666
476
60. Trà Vinh
61. VQG Bạch Mã
62. VQG Ba Vì
63. VQG Cúc Phương
64. VQG Cát Tiên
435
149
104
65
65. VP Cục KL
66. Vĩnh Phúc
67. VQG Tam Đảo
68. VQG Yokdon
203
110
69. Yên Bái
427
189
169
Tổng số
27.471
3.562
2.748
2.914
376
268
806
13.859
1.385
4.517
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này