1. An Giang
31
2
-
8
1
4
3
13
2. Bình Định
217
9
53
143
3. Bình Dương
66
6
18
36
4. Bắc Giang
230
26
35
16
113
33
5. Bắc Kạn
387
325
6. Bạc Liêu
20
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
483
205
157
38
5
176
46
9. Bà Rịa V.Tàu
28
10. Bình Thuận
536
47
21
43
7
150
277
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
75
10
41
13. Cà Mau
79
17
49
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
172
61
59
16. Đăk Lăk
879
48
97
538
166
17. Đồng Nai
184
42
52
73
18. Đăk Nông
367
186
11
111
19. Đồng Tháp
15
20. Gia Lai
570
498
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
134
22
93
23. TP HCM
63
24. Hải Dương
39
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
244
223
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
55
12
32. Khánh Hòa
222
175
33. Kon Tum
633
412
65
19
131
34. Long An
35. Lào Cai
27
36. Lai Châu
14
37. Lâm Đồng
889
305
218
160
30
320
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
510
431
40. Ninh Bình
25
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
302
62
77
146
43. Phú Thọ
87
29
44. Phú Yên
644
262
142
211
45. Quảng Bình
477
456
46. Quảng Nam
698
100
574
47. Quảng Ngãi
57
48. Quảng Ninh
115
54
49. Quảng Trị
154
153
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
449
32
213
179
55. Thái Nguyên
487
406
56. Tây Ninh
110
37
24
57. TP Đà Nẵng
58. Tuyên Quang
490
84
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
310
60
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
103
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
263
82
73. Yên Bái
106
Tổng số
12.422
1.878
965
1.161
190
147
371
6.145
239
2.410
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này