1. An Giang
21
-
3
1
2
13
2. Bình Định
179
9
4
48
111
3. Bình Dương
57
5
10
36
4. Bắc Giang
231
26
35
17
113
33
5. Bắc Kạn
292
16
20
247
6. Bạc Liêu
15
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
399
183
135
29
157
22
9. Bà Rịa V.Tàu
11
10. Bình Thuận
392
7
8
126
181
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
55
13. Cà Mau
53
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
92
46
16. Đăk Lăk
644
81
398
108
17. Đồng Nai
167
37
47
69
18. Đăk Nông
314
164
86
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
432
31
368
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
77
42
23. TP HCM
51
18
24. Hải Dương
32
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
137
124
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
41
6
12
32. Khánh Hòa
182
30
143
33. Kon Tum
409
236
103
34. Long An
35. Lào Cai
27
36. Lai Châu
104
40
37. Lâm Đồng
673
224
119
250
39
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
510
19
431
14
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
227
56
66
90
43. Phú Thọ
87
28
44. Phú Yên
502
200
114
172
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
570
84
466
47. Quảng Ngãi
48. Quảng Ninh
100
43
49. Quảng Trị
99
98
50. Sơn La
38
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
371
170
150
55. Thái Nguyên
359
297
56. Tây Ninh
57. TP Đà Nẵng
58. Tuyên Quang
370
63
25
260
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
246
44
168
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
89
24
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
219
76
73. Yên Bái
49
Tổng số
9.308
1.354
763
935
159
142
296
4.478
193
1.868
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này