1. An Giang
15
-
1
2
3
9
2. Bình Định
286
17
10
142
16
110
3. Bình Dương
27
4. Bắc Giang
162
4
22
8
117
7
5. Bắc Kạn
356
11
28
250
62
6. Bạc Liêu
12
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
678
321
6
143
192
9. Bà Rịa V.Tàu
39
10. Bình Thuận
501
14
69
146
11. Bến Tre
5
12. Cao Bằng
112
33
29
41
13. Cà Mau
135
46
14. Điện Biên
216
88
13
83
15. Đăk Lăk
537
18
35
21
341
107
16. Đồng Nai
174
32
59
24
17. Đăk Nông
500
264
158
18. Đồng Tháp
19. Gia Lai
493
379
38
20. Hậu Giang
21. Hòa Bình
108
42
52
22. TP HCM
19
23. Hải Dương
24. Hà Giang
118
79
25. Hà Nam
26. TP Hà Nội
27. TP Hải Phòng
28. Hà Tĩnh
182
141
29. Hưng Yên
30. Kiên Giang
34
26
31. Khánh Hòa
251
47
191
32. Kon Tum
326
136
132
51
33. Long An
34. Lào Cai
111
73
35. Lai Châu
137
36. Lâm Đồng
748
205
214
248
37. Lạng Sơn
441
425
38. Nghệ An
495
81
278
39. Ninh Bình
40. Nam Định
41. Ninh Thuận
303
60
133
90
42. Phú Thọ
121
76
43. Phú Yên
463
36
57
340
44. Quảng Bình
307
296
45. Quảng Nam
627
102
472
46. Quảng Ngãi
127
74
47. Quảng Ninh
190
20
66
94
48. Quảng Trị
204
64
49. Sơn La
506
261
50. Sóc Trăng
51. Thanh Hóa
218
99
92
52. Thái Nguyên
388
330
31
53. Tây Ninh
113
43
54. TP Đà Nẵng
58
55. Tuyên Quang
615
150
430
56. KL vùng 1
57. KL vùng 2
58. KL vùng 3
59. Thừa Thiên Huế
253
48
60. Trà Vinh
61. VQG Bạch Mã
62. VQG Ba Vì
63. VQG Cúc Phương
64. VQG Cát Tiên
187
49
65. VP Cục KL
66. Vĩnh Phúc
67. VQG Tam Đảo
68. VQG Yokdon
40
69. Yên Bái
148
63
67
Tổng số
12.441
1.708
1.398
1.279
263
314
5.880
698
2.272
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này