1. An Giang
12
1
-
6
2
3
2. Bình Định
113
7
27
79
3. Bình Dương
24
8
13
4. Bắc Giang
106
25
5
62
5. Bắc Kạn
396
4
18
340
9
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
594
342
165
53
10
138
43
9. Bà Rịa V.Tàu
29
10. Bình Thuận
381
15
38
114
204
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
145
94
93
37
13. Cà Mau
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
75
47
16. Đăk Lăk
39
273
55
17. Đồng Nai
144
26
23
11
17
18. Đăk Nông
348
189
96
32
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
321
285
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
65
35
23. TP HCM
40
14
24. Hải Dương
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
60
45
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
91
32. Khánh Hòa
141
33. Kon Tum
126
22
21
34. Long An
35. Lào Cai
44
36. Lai Châu
87
37. Lâm Đồng
456
81
30
97
241
20
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
404
329
40. Ninh Bình
16
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
244
78
77
80
43. Phú Thọ
52
44. Phú Yên
49
61
220
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
480
397
47. Quảng Ngãi
88
33
51
48. Quảng Ninh
90
49. Quảng Trị
196
95
64
50. Sơn La
153
56
51. Sóc Trăng
28
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
345
55. Thái Nguyên
56. Tây Ninh
68
57. TP Đà Nẵng
58. Tuyên Quang
452
123
290
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
185
143
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
19
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
73. Yên Bái
101
50
Tổng số
7.767
848
501
814
337
275
164
4.015
160
1.425
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này