Vi phạm Luật BV&PTR

Hành vi vi phạm luật bảo vệ và phát triển rừng tính từ đầu năm đến tháng 12 năm 2010

Đơn vị C h i a t h e o c á c n g u y ê n n h â n
Tổng số vụ Phá rừng Tr.đó làm nương rẫy Khai thác LS VPQĐ PCCCR số vụ cháy rừng Thủ phạm gây cháy VP về sử dụng ĐLN VP QLBV đ.vật HD Mua bán, vận chuyển LS VP về chế biến LS Vi phạm khác

1. An Giang

101

5

-

13

6

2

-

-

29

39

1

8

2. Bình Định

751

64

62

21

18

17

-

-

5

193

10

440

3. Bình Dương

93

7

-

-

-

-

-

1

11

42

32

-

4. Bắc Giang

580

6

-

95

16

16

-

8

11

331

24

89

5. Bắc Kạn

1.202

14

6

73

26

26

-

-

5

1.026

30

28

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

42

1

-

-

-

-

-

-

-

34

7

-

8. Bình Phước

1.697

582

512

150

52

13

-

19

28

439

71

356

9. Bà Rịa V.Tàu

72

20

-

15

-

-

-

-

5

14

6

12

10. Bình Thuận

1.345

101

24

99

-

-

-

10

18

436

14

667

11. Bến Tre

50

2

-

-

-

-

-

-

2

10

-

36

12. Cao Bằng

396

10

5

40

166

166

22

-

15

124

20

21

13. Cà Mau

187

15

-

85

13

12

-

-

3

47

-

24

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

491

170

158

15

65

55

12

-

39

161

4

37

16. Đăk Lăk

1.305

18

1

70

7

2

-

-

33

887

10

280

17. Đồng Nai

470

72

9

73

32

-

-

1

55

97

32

108

18. Đăk Nông

956

428

402

40

4

4

-

-

15

350

7

112

19. Đồng Tháp

40

4

-

-

8

4

-

-

11

8

-

9

20. Gia Lai

1.754

22

15

60

7

7

-

1

17

1.502

13

132

21. Hậu Giang

3

-

-

-

3

3

1

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

358

4

4

48

15

13

1

-

5

265

10

11

23. TP HCM

208

22

-

42

-

-

-

-

64

75

5

-

24. Hải Dương

74

5

-

3

9

9

-

-

-

36

5

16

25. Hà Giang

69

-

-

-

69

69

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

70

2

-

-

15

15

-

-

-

53

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

603

2

-

5

40

30

-

-

12

516

20

9

30. Hưng Yên

16

-

-

-

-

-

-

-

3

13

-

-

31. Kiên Giang

387

57

1

50

5

5

-

35

43

106

14

77

32. Khánh Hòa

535

5

5

17

8

8

4

-

2

66

4

433

33. Kon Tum

826

400

-

111

24

13

-

-

1

272

6

12

34. Long An

37

-

-

-

21

21

-

-

5

-

-

11

35. Lào Cai

237

15

15

24

57

56

11

-

4

107

11

19

36. Lai Châu

280

15

11

70

39

1

-

-

12

92

12

40

37. Lâm Đồng

2.048

529

327

422

11

2

2

6

27

868

28

157

38. Lạng Sơn

866

-

-

-

40

40

-

-

-

826

-

-

39. Nghệ An

1.225

28

21

72

19

19

5

-

43

969

22

72

40. Ninh Bình

29

-

-

-

-

-

-

-

-

29

-

-

41. Nam Định

35

2

-

7

-

-

-

-

4

22

-

-

42. Ninh Thuận

914

23

7

329

1

1

-

5

3

229

7

317

43. Phú Thọ

217

11

11

15

11

10

-

-

-

138

-

42

44. Phú Yên

1.443

246

246

264

14

14

1

-

2

848

49

20

45. Quảng Bình

764

4

-

9

1

1

-

-

14

736

-

-

46. Quảng Nam

1.583

39

-

237

2

2

-

-

10

1.206

10

79

47. Quảng Ngãi

437

33

30

7

34

34

-

-

1

136

1

225

48. Quảng Ninh

375

20

-

-

5

5

-

7

-

212

-

131

49. Quảng Trị

496

-

-

-

15

14

-

-

-

251

68

162

50. Sơn La

650

312

312

54

38

38

-

-

80

166

-

-

51. Sóc Trăng

189

2

-

63

-

-

-

1

1

15

-

107

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

1

-

-

-

1

1

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1.343

4

-

22

29

29

-

-

7

1.203

-

78

55. Thái Nguyên

1.546

-

-

19

19

19

-

-

15

1.477

16

-

56. Tây Ninh

371

30

30

48

13

13

-

3

63

134

4

76

57. TP Đà Nẵng

155

-

-

4

6

5

-

-

13

76

-

56

58. Tuyên Quang

1.605

29

5

82

8

8

-

-

1

446

-

1.039

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

898

3

2

9

11

9

5

7

38

166

2

662

63. Trà Vinh

49

20

16

21

-

-

-

-

1

5

-

2

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

6

1

1

3

1

1

1

-

-

-

-

1

66. VQG Cúc Phương

21

-

-

9

-

-

-

-

4

8

-

-

67. VQG Cát Tiên

650

73

-

133

23

23

1

-

92

68

-

261

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

24

-

-

2

1

-

-

-

1

20

-

-

71. VQG Tam Đảo

4

-

-

-

1

1

-

-

-

2

-

1

72. VQG Yokdon

90

-

-

37

-

-

-

-

-

44

-

9

73. Yên Bái

552

26

26

32

42

41

39

-

3

258

191

-

Tổng số

33.821

3.503

2.264

3.119

1.071

897

105

104

876

17.899

766

6.484


Số lượt đọc:  471  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2011 03:24:05 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH