Vi phạm Luật BV&PTR

Hành vi vi phạm luật bảo vệ và phát triển rừng tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2009

Đơn vị C h i a t h e o c á c n g u y ê n n h â n
Tổng số vụ Phá rừng Tr.đó làm nương rẫy Khai thác LS VPQĐ PCCCR số vụ cháy rừng Thủ phạm gây cháy VP về sử dung ĐLN VP QLBV đ.vật HD Mua bán, vận chuyển LS VP về chế biến LS Vi phạm khác

1. An Giang

54

3

3

12

-

-

-

9

11

-

-

19

2. Bình Định

852

45

45

10

9

-

-

-

8

261

26

493

3. Bình Dương

126

3

3

2

-

-

-

3

8

62

45

3

4. Bắc Giang

571

5

-

91

12

9

2

-

10

416

11

26

5. Bắc Kạn

1.172

26

5

71

9

-

-

-

12

938

4

112

6. Bạc Liêu

12

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

77

-

-

-

-

-

-

1

3

73

-

-

8. Bình Phước

1.526

565

565

80

1

1

-

1

27

456

67

329

9. Bà Rịa V.Tàu

105

31

-

22

2

-

-

-

11

22

4

13

10. Bình Thuận

1.470

85

25

186

2

-

-

7

28

504

10

648

11. Bến Tre

16

2

-

2

-

-

-

9

-

-

-

3

12. Cao Bằng

343

55

52

36

37

33

11

1

23

161

29

1

13. Cà Mau

580

48

-

252

10

1

-

-

9

217

-

44

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

509

152

152

14

13

6

-

-

24

255

4

47

16. Đăk Lăk

1.539

25

-

75

2

-

-

-

60

1.048

28

301

17. Đồng Nai

665

146

59

92

2

-

-

1

126

168

38

92

18. Đăk Nông

997

441

416

52

5

5

-

-

18

389

10

82

19. Đồng Tháp

26

-

-

-

9

-

-

-

8

7

2

-

20. Gia Lai

1.477

35

32

70

-

-

-

2

16

1.251

56

47

21. Hậu Giang

19

-

-

-

-

-

-

-

19

-

-

-

22. Hòa Bình

333

10

10

117

1

1

-

-

5

185

6

9

23. TP HCM

216

27

-

57

-

-

-

-

72

51

-

9

24. Hải Dương

72

2

-

5

17

15

2

-

5

29

5

9

25. Hà Giang

399

9

7

121

9

8

8

-

4

235

7

14

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

144

-

-

1

22

22

-

-

43

72

1

5

28. TP Hải Phòng

5

-

-

-

5

5

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

780

4

-

30

14

8

-

-

15

668

22

27

30. Hưng Yên

20

-

-

-

-

-

-

-

-

11

9

-

31. Kiên Giang

355

69

11

75

2

-

-

5

76

83

25

20

32. Khánh Hòa

725

9

7

6

-

-

-

-

3

144

8

555

33. Kon Tum

866

365

357

119

6

6

-

-

13

339

-

24

34. Long An

30

-

-

2

8

8

-

-

3

7

-

10

35. Lào Cai

255

21

17

28

19

17

4

-

3

163

11

10

36. Lai Châu

296

12

11

60

29

12

-

-

12

134

29

20

37. Lâm Đồng

2.423

698

543

548

14

14

-

3

44

941

76

99

38. Lạng Sơn

1.430

-

-

-

16

15

-

-

-

1.414

-

-

39. Nghệ An

1.395

-

-

143

3

3

-

-

41

882

278

48

40. Ninh Bình

50

1

-

2

-

-

-

-

5

42

-

-

41. Nam Định

21

2

-

-

-

-

-

-

-

16

-

3

42. Ninh Thuận

915

11

3

230

15

15

-

2

4

440

4

209

43. Phú Thọ

294

37

37

18

6

4

-

-

9

191

13

20

44. Phú Yên

1.520

91

72

303

6

6

-

-

24

1.048

19

29

45. Quảng Bình

927

4

4

28

2

2

-

-

25

868

-

-

46. Quảng Nam

1.798

78

43

340

1

1

1

-

24

1.316

18

21

47. Quảng Ngãi

325

4

3

9

4

4

-

-

6

148

-

154

48. Quảng Ninh

548

22

-

-

24

21

-

9

-

240

-

253

49. Quảng Trị

675

-

-

6

2

2

-

-

1

118

489

59

50. Sơn La

1.240

578

578

120

20

12

-

-

-

288

232

2

51. Sóc Trăng

179

4

-

158

-

-

-

-

6

7

1

3

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1.578

91

-

134

3

-

-

-

13

856

22

459

55. Thái Nguyên

1.249

12

1

29

8

8

-

-

3

1.140

14

43

56. Tây Ninh

297

12

8

51

1

1

-

17

60

126

7

23

57. TP Đà Nẵng

199

2

-

1

8

7

-

1

8

106

17

56

58. Tuyên Quang

1.649

62

56

71

5

3

-

-

6

531

-

974

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

856

27

22

9

17

14

-

-

19

146

19

619

63. Trà Vinh

63

55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

64. VQG Bạch Mã

20

-

-

14

-

-

-

-

1

-

-

5

65. VQG Ba Vì

8

3

2

1

1

1

-

-

-

-

-

3

66. VQG Cúc Phương

15

-

-

7

-

-

-

-

6

2

-

-

67. VQG Cát Tiên

641

220

60

160

-

-

-

-

155

82

-

24

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

54

1

-

13

8

6

-

-

2

29

1

-

71. VQG Tam Đảo

20

-

-

5

-

-

-

-

4

3

-

8

72. VQG Yokdon

311

83

-

9

-

-

-

-

6

171

4

38

73. Yên Bái

619

51

51

23

18

18

-

-

1

270

256

-

Tổng số

37.951

4.356

3.260

4.120

427

314

28

71

1.148

19.770

1.927

6.132


Số lượt đọc:  131  -  Cập nhật lần cuối:  08/12/2009 03:50:05 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH