1. An Giang
83
8
-
17
2
1
23
29
2. Bình Định
606
68
54
5
7
3
118
405
3. Bình Dương
99
38
44
9
4. Bắc Giang
365
81
188
12
28
5. Bắc Kạn
552
80
435
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
602
56
55
58
24
10
264
120
70
9. Bà Rịa V.Tàu
277
20
124
85
10. Bình Thuận
894
50
13
163
11
274
372
11. Bến Tre
32
12. Cao Bằng
217
4
19
149
13. Cà Mau
269
21
78
112
45
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
470
65
63
35
30
300
22
16. Đăk Lăk
2.183
25
79
1.469
542
17. Đồng Nai
334
16
27
47
139
18. Đăk Nông
954
500
296
105
19. Đồng Tháp
46
15
20. Gia Lai
1.128
26
48
998
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
175
6
23. TP HCM
110
61
14
24. Hải Dương
33
25. Hà Giang
422
421
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
101
41
40
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
441
387
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
156
18
49
32. Khánh Hòa
637
115
499
33. Kon Tum
951
945
34. Long An
35. Lào Cai
210
71
72
36. Lai Châu
227
138
37. Lâm Đồng
1.911
476
327
329
933
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
1.141
845
131
122
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
872
273
454
126
43. Phú Thọ
158
74
39
44. Phú Yên
780
150
536
36
45. Quảng Bình
941
618
46. Quảng Nam
1.283
212
135
117
638
47. Quảng Ngãi
374
240
48. Quảng Ninh
262
191
49. Quảng Trị
395
159
59
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
915
677
157
55. Thái Nguyên
504
381
56. Tây Ninh
234
57. TP Đà Nẵng
127
58. Tuyên Quang
1.016
174
95
653
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
666
133
430
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
279
62
145
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
661
31
419
73. Yên Bái
60
Tổng số
25.429
2.039
1.360
2.038
295
252
524
13.358
944
6.116
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này