1. An Giang
14
-
1
3
9
2. Bình Định
138
47
11
79
3. Bình Dương
20
13
7
4. Bắc Giang
162
4
22
8
2
117
5. Bắc Kạn
171
5
131
25
6. Bạc Liêu
12
7. Bắc Ninh
10
8. Bình Phước
540
252
6
98
170
9. Bà Rịa V.Tàu
33
10. Bình Thuận
399
55
124
198
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
89
23
31
16
13. Cà Mau
134
62
46
14. Điện Biên
90
15
51
15. Đăk Lăk
259
18
190
38
16. Đồng Nai
157
37
24
26
17. Đăk Nông
368
202
114
18. Đồng Tháp
19. Gia Lai
327
28
253
20. Hậu Giang
21. Hòa Bình
66
21
35
22. TP HCM
23. Hải Dương
24. Hà Giang
71
50
25. Hà Nam
26. TP Hà Nội
27. TP Hải Phòng
28. Hà Tây
29. Hà Tĩnh
59
41
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
91
30
32. Khánh Hòa
186
29
147
33. Kon Tum
213
69
65
84
34. Long An
35. Lào Cai
64
36. Lai Châu
86
37. Lâm Đồng
526
141
80
149
176
38. Lạng Sơn
284
269
39. Nghệ An
341
49
278
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
194
44
96
48
43. Phú Thọ
44. Phú Yên
294
27
232
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
367
272
47. Quảng Ngãi
99
61
48. Quảng Ninh
139
19
42
72
49. Quảng Trị
129
45
50. Sơn La
384
225
51. Sóc Trăng
52. Thanh Hóa
218
92
53. Thái Nguyên
270
221
54. Tây Ninh
55. TP Đà Nẵng
34
56. Tuyên Quang
265
179
57. TT KTBVR I
58. TT KTBVR II
59. TT KTBVR III
60. Thừa Thiên Huế
135
61. Trà Vinh
62. VQG Bạch Mã
63. VQG Ba Vì
64. VQG Cúc Phương
65. VQG Cát Tiên
133
40
39
66. Cục Kiểm lâm
67. Vĩnh Phúc
68. VQG Tam Đảo
69. VQG Yokdon
70. Yên Bái
121
53
Tổng số
8.128
1.178
966
894
181
145
200
3.531
612
1.507
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này