1. An Giang
26
6
-
3
2
1
5
7
2. Bình Định
233
16
61
154
3. Bình Dương
50
25
21
4. Bắc Giang
215
66
28
4
90
17
5. Bắc Kạn
243
10
9
39
186
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
393
52
37
23
166
76
35
9. Bà Rịa V.Tàu
110
12
54
27
10. Bình Thuận
362
19
58
98
181
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
86
13
13. Cà Mau
130
11
44
46
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
263
48
160
18
16. Đăk Lăk
1.153
15
49
22
774
286
17. Đồng Nai
138
36
8
18. Đăk Nông
523
288
176
40
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
465
394
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
74
23. TP HCM
42
24. Hải Dương
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
20
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
204
174
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
34
32. Khánh Hòa
299
63
231
33. Kon Tum
34. Long An
35. Lào Cai
85
24
36. Lai Châu
120
59
31
37. Lâm Đồng
848
210
152
153
392
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
601
451
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
381
109
182
83
43. Phú Thọ
44. Phú Yên
359
72
252
45. Quảng Bình
436
99
324
46. Quảng Nam
550
456
47. Quảng Ngãi
156
95
48. Quảng Ninh
87
49. Quảng Trị
194
89
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
320
55. Thái Nguyên
227
198
56. Tây Ninh
105
38
29
57. TP Đà Nẵng
41
58. Tuyên Quang
491
55
298
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
270
172
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
372
240
97
73. Yên Bái
Tổng số
11.195
946
600
913
188
162
43
5.779
474
2.612
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này