1. An Giang
26
6
-
3
2
1
5
7
2. Bình Định
197
10
45
141
3. Bình Dương
43
20
4. Bắc Giang
174
54
23
72
14
5. Bắc Kạn
195
30
153
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
322
48
31
4
137
52
27
9. Bà Rịa V.Tàu
83
9
35
10. Bình Thuận
280
51
67
146
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
61
13. Cà Mau
106
39
12
34
16
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
219
37
145
8
16. Đăk Lăk
892
18
590
220
17. Đồng Nai
122
11
17
44
18. Đăk Nông
417
246
133
24
19. Đồng Tháp
22
20. Gia Lai
378
25
316
13
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
56
23. TP HCM
24. Hải Dương
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
40
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
165
138
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
29
32. Khánh Hòa
265
58
203
33. Kon Tum
34. Long An
35. Lào Cai
64
19
36. Lai Châu
98
46
37. Lâm Đồng
526
135
107
97
15
226
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
493
362
73
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
298
85
142
43. Phú Thọ
44. Phú Yên
305
55
223
45. Quảng Bình
436
99
324
46. Quảng Nam
492
32
421
47. Quảng Ngãi
111
33
68
48. Quảng Ninh
87
49. Quảng Trị
194
89
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
262
55. Thái Nguyên
178
56. Tây Ninh
57. TP Đà Nẵng
47
58. Tuyên Quang
361
41
233
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
218
134
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
248
152
65
73. Yên Bái
36
Tổng số
8.874
719
470
710
162
42
196
4.520
389
2.136
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này