1. An Giang
5
-
2. Bình Định
126
4
7
21
1
88
3. Bình Dương
30
6
8
15
4. Bắc Giang
127
11
26
64
20
5. Bắc Kạn
243
23
9
2
191
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
275
44
27
103
43
51
9. Bà Rịa V.Tàu
3
10. Bình Thuận
439
38
35
61
149
185
11. Bến Tre
12
12. Cao Bằng
48
13. Cà Mau
108
10
24
57
14
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
192
47
46
39
33
13
53
16. Đăk Lăk
588
405
17. Đồng Nai
130
22
18
18. Đăk Nông
370
237
98
25
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
455
16
395
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
23. TP HCM
50
17
24. Hải Dương
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
204
180
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
28
32. Khánh Hòa
155
32
119
33. Kon Tum
171
63
81
34. Long An
35. Lào Cai
92
41
36. Lai Châu
105
36
37. Lâm Đồng
629
152
258
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
436
372
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
324
78
197
43. Phú Thọ
19
44. Phú Yên
222
153
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
577
34
74
432
47. Quảng Ngãi
117
45
66
48. Quảng Ninh
76
29
49. Quảng Trị
50. Sơn La
198
115
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
380
221
55. Thái Nguyên
176
140
56. Tây Ninh
57. TP Đà Nẵng
40
58. Tuyên Quang
411
104
252
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
239
169
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
37
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
84
73. Yên Bái
Tổng số
8.602
935
581
803
170
144
267
4.358
1.870
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này