1. An Giang
68
1
-
13
17
24
2. Bình Định
492
18
6
22
94
5
347
3. Bình Dương
167
7
10
34
116
4. Bắc Giang
453
77
71
15
14
3
208
64
5. Bắc Kạn
658
11
9
66
60
35
485
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
694
79
287
142
104
9. Bà Rịa V.Tàu
12
8
10. Bình Thuận
1.162
105
43
188
330
515
11. Bến Tre
33
32
12. Cao Bằng
256
2
45
130
19
13. Cà Mau
413
42
112
25
157
74
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
121
102
50
28
81
16. Đăk Lăk
1.821
27
76
31
1.202
458
17. Đồng Nai
375
48
70
88
36
123
18. Đăk Nông
756
390
279
53
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
1.470
40
1.259
16
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
182
4
141
23. TP HCM
140
55
41
24. Hải Dương
83
72
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
127
63
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
600
29
505
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
89
30
32. Khánh Hòa
576
20
97
445
33. Kon Tum
1.034
524
332
85
34. Long An
35. Lào Cai
267
39
38
36. Lai Châu
224
110
37. Lâm Đồng
1.954
512
389
372
856
159
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
1.269
69
994
67
90
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
1.004
99
366
348
43. Phú Thọ
107
44. Phú Yên
880
181
554
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
1.170
106
136
803
57
47. Quảng Ngãi
429
145
228
48. Quảng Ninh
282
183
49. Quảng Trị
432
427
50. Sơn La
826
499
285
51. Sóc Trăng
86
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
1.002
711
197
55. Thái Nguyên
590
474
56. Tây Ninh
268
62
57. TP Đà Nẵng
146
58. Tuyên Quang
1.273
54
327
776
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
800
26
154
563
63. Trà Vinh
21
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
246
61
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
509
271
162
73. Yên Bái
242
93
Tổng số
26.524
3.221
1.695
2.276
483
386
871
13.022
874
5.714
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này