1. An Giang
75
3
-
22
4
10
16
20
2. Bình Định
593
190
5
109
269
3. Bình Dương
125
11
44
56
4. Bắc Giang
463
36
1
81
2
216
14
84
5. Bắc Kạn
768
18
111
609
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
855
245
231
104
8
19
241
218
9. Bà Rịa V.Tàu
40
13
6
10. Bình Thuận
1.287
153
123
112
7
360
627
11. Bến Tre
57
50
12. Cao Bằng
198
115
27
13. Cà Mau
210
35
68
95
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
333
89
52
114
16. Đăk Lăk
1.816
69
164
49
1.069
31
431
17. Đồng Nai
71
98
12
18. Đăk Nông
664
302
256
242
65
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
1.314
24
61
1.144
21
48
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
303
73
187
23
23. TP HCM
135
32
41
24. Hải Dương
108
33
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
129
55
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
513
438
30
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
119
39
26
32. Khánh Hòa
515
9
83
413
33. Kon Tum
1.011
437
146
378
25
34. Long An
35. Lào Cai
145
85
17
36. Lai Châu
251
38
37. Lâm Đồng
2.040
615
419
320
890
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
1.199
15
993
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
830
230
470
43. Phú Thọ
202
45
90
60
44. Phú Yên
1.190
279
271
266
559
29
46
45. Quảng Bình
1.060
1.007
46. Quảng Nam
1.411
86
162
1.116
47. Quảng Ngãi
348
43
131
149
48. Quảng Ninh
288
159
99
49. Quảng Trị
420
412
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
117
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
960
539
293
55. Thái Nguyên
967
816
56. Tây Ninh
57. TP Đà Nẵng
102
58. Tuyên Quang
1.257
101
214
92
807
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
756
47
158
507
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
249
59
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
512
132
236
138
73. Yên Bái
265
136
Tổng số
27.040
3.229
1.813
2.464
283
233
926
13.621
650
5.802
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này