1. An Giang
75
3
-
22
4
10
16
20
2. Bình Định
519
116
5
109
269
3. Bình Dương
115
41
50
4. Bắc Giang
430
35
1
79
2
8
192
13
81
5. Bắc Kạn
696
18
100
556
12
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
805
241
231
76
17
202
9. Bà Rịa V.Tàu
40
6
10. Bình Thuận
1.175
130
106
7
329
11
579
11. Bến Tre
55
48
12. Cao Bằng
168
9
107
13. Cà Mau
191
34
59
86
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
310
89
52
26
67
102
16. Đăk Lăk
1.683
69
157
45
996
30
383
17. Đồng Nai
319
28
63
85
117
18. Đăk Nông
583
256
217
61
19. Đồng Tháp
32
20. Gia Lai
1.198
21
19
54
1.046
14
47
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
293
73
179
23. TP HCM
128
38
24. Hải Dương
94
44
25
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
103
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
455
387
29
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
104
32. Khánh Hòa
474
374
33. Kon Tum
946
433
135
333
34. Long An
35. Lào Cai
134
36. Lai Châu
230
23
110
37. Lâm Đồng
1.872
571
397
292
37
813
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
1.199
15
993
24
40. Ninh Bình
27
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
738
92
420
43. Phú Thọ
187
43
82
44. Phú Yên
1.112
279
271
244
507
45. Quảng Bình
1.060
1.007
46. Quảng Nam
1.296
146
1.021
47. Quảng Ngãi
314
97
149
48. Quảng Ninh
258
139
95
49. Quảng Trị
386
378
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
111
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
869
66
497
272
55. Thái Nguyên
878
736
88
56. Tây Ninh
214
46
71
42
57. TP Đà Nẵng
39
58. Tuyên Quang
1.115
198
721
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
693
142
464
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
240
80
57
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
482
127
229
120
73. Yên Bái
252
132
91
Tổng số
24.939
2.972
1.689
2.271
819
12.637
581
5.321
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này