1. An Giang
68
1
-
13
17
24
2. Bình Định
579
18
12
22
111
8
408
3. Bình Dương
178
7
11
38
122
4. Bắc Giang
476
78
73
16
14
3
223
15
5. Bắc Kạn
709
9
75
60
35
10
524
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
754
83
70
314
158
113
9. Bà Rịa V.Tàu
72
6
10. Bình Thuận
1.312
110
43
221
407
548
11. Bến Tre
37
36
12. Cao Bằng
278
45
139
20
13. Cà Mau
413
42
112
25
157
74
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
539
127
108
50
2
219
31
81
16. Đăk Lăk
2.060
29
77
1.370
19
520
17. Đồng Nai
412
49
99
145
18. Đăk Nông
858
437
331
53
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
1.601
87
85
1.376
63
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
202
5
4
23. TP HCM
163
33
24. Hải Dương
86
25. Hà Giang
27
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
634
30
532
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
100
32. Khánh Hòa
620
101
481
33. Kon Tum
1.034
79
332
34. Long An
35. Lào Cai
284
39
119
32
36. Lai Châu
239
55
37. Lâm Đồng
2.111
541
391
927
175
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
1.269
69
994
67
90
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
1.113
215
424
362
43. Phú Thọ
197
114
56
44. Phú Yên
960
194
598
34
104
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
1.170
106
136
803
57
47. Quảng Ngãi
533
58
172
275
48. Quảng Ninh
303
200
49. Quảng Trị
465
460
50. Sơn La
826
499
285
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
1.002
711
55. Thái Nguyên
675
474
56. Tây Ninh
308
80
57. TP Đà Nẵng
162
40
58. Tuyên Quang
1.359
109
61
350
830
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
859
26
170
600
63. Trà Vinh
21
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
257
65
62
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
592
324
189
73. Yên Bái
242
93
Tổng số
28.565
3.380
1.793
2.477
485
387
23
64
942
14.019
6.256
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này