Diện tích rừng bị cháy

Cháy rừng và sâu bệnh hại rừng tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2012

Đơn vị Cháy rừng Sâu bệnh hại rừng
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

110,69

-

-

-

-

-

110,69

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

8,63

-

-

-

-

2,00

6,63

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

68,61

-

-

17,91

-

24,10

26,60

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

39,07

-

-

6,34

1,33

6,37

25,03

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

85,41

-

-

57,69

-

27,72

-

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

11,00

-

-

-

-

-

11,00

-

-

-

-

17. Đồng Nai

0,54

-

-

-

-

0,54

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

2,87

-

-

-

-

0,05

2,82

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

25,33

-

-

-

4,33

-

21,00

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

2,80

-

0,95

-

1,50

-

0,35

-

-

-

-

25. Hà Giang

60,90

-

-

-

-

41,50

19,40

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

59,45

-

-

-

59,45

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

16,49

-

-

-

16,49

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

3,74

-

-

-

-

-

3,74

-

-

-

-

35. Lào Cai

99,50

44,57

0,40

5,31

6,90

38,71

3,61

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

5,15

-

-

2,95

-

-

2,20

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

50,29

-

-

-

-

3,00

47,29

-

-

-

-

39. Nghệ An

26,59

-

-

-

15,48

-

11,11

-

-

-

-

40. Ninh Bình

3,00

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

14,80

-

-

-

-

14,80

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

10,00

-

-

-

-

-

10,00

-

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

0,48

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

17,35

-

-

-

11,00

-

6,35

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

72,13

-

-

-

-

10,00

62,13

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

5,42

-

-

-

3,02

-

2,40

-

-

-

-

56. Tây Ninh

0,96

-

0,56

-

-

0,40

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

2,18

-

-

-

-

-

2,18

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

7,46

-

-

-

-

-

7,46

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

3,89

-

3,89

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

27,00

-

-

-

-

-

27,00

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

22,90

-

-

-

-

-

22,90

-

-

-

-

Tổng số

864,63

44,57

5,80

90,20

122,50

169,19

432,37

-

-

-

-


Số lượt đọc:  20  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 01:06:07 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH