Diện tích rừng bị cháy

Cháy rừng và sâu bệnh hại rừng tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2009

Đơn vị Cháy rừng Sâu bệnh hại rừng
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

19,57

-

-

-

15,30

0,12

4,15

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

2,20

-

-

-

-

-

2,20

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

0,60

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

93,73

-

-

36,03

7,80

17,49

32,41

-

-

-

-

13. Cà Mau

1,20

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

14. Điện Biên

28,98

-

-

0,35

-

-

28,63

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17. Đăk Nông

9,17

-

-

-

-

-

9,17

-

-

-

-

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

5,14

-

-

-

-

-

5,14

-

-

-

-

22. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. Hải Dương

10,40

-

5,79

-

4,28

-

0,33

-

-

-

-

24. Hà Giang

337,70

-

-

-

-

3,10

334,60

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

17,41

-

-

-

17,41

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

0,24

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

-

28. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Kon Tum

9,90

-

-

-

-

0,50

9,40

-

-

-

-

33. Long An

22,30

-

-

-

-

-

22,30

-

-

-

-

34. Lào Cai

27,63

4,15

-

2,20

14,80

-

6,48

-

-

-

-

35. Lai Châu

71,74

-

-

12,90

58,84

-

-

-

-

-

-

36. Lâm Đồng

6,26

2,10

-

-

-

-

4,16

-

-

-

-

37. Lạng Sơn

143,80

-

-

-

-

-

143,80

-

-

-

-

38. Nghệ An

3,57

-

-

-

-

-

3,57

-

-

-

-

39. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Ninh Thuận

34,10

-

-

34,10

-

-

-

-

-

-

-

42. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Ngãi

4,50

-

-

-

-

-

4,50

-

-

-

-

47. Quảng Ninh

72,47

-

-

3,25

47,20

-

22,02

-

-

-

-

48. Quảng Trị

11,00

-

-

-

11,00

-

-

-

-

-

-

49. Sơn La

48,56

-

-

-

-

33,72

14,84

-

-

-

-

50. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Nguyên

6,39

-

-

-

-

-

6,39

-

-

-

-

53. Tây Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Tuyên Quang

5,00

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

-

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

11,11

-

-

-

0,02

-

11,09

-

-

-

-

60. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Ba Vì

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

11,44

-

3,50

-

-

-

7,94

-

-

-

-

67. VQG Tam Đảo

10,00

9,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. Yên Bái

197,70

-

-

-

-

10,00

187,70

-

-

-

-

Tổng số

1.223,87

15,75

10,45

88,83

176,65

64,93

867,26

-

-

-

-


Số lượt đọc:  53  -  Cập nhật lần cuối:  05/08/2009 11:14:06 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH