Diện tích rừng bị cháy

Cháy rừng và sâu bệnh hại rừng tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2009

Đơn vị Cháy rừng Sâu bệnh hại rừng
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

15,16

7,89

-

-

-

-

7,27

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

20,64

-

-

-

15,30

0,12

5,22

123,50

-

-

123,50

5. Bắc Kạn

11,40

-

-

-

-

6,87

4,53

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

3,75

-

3,75

-

7. Bắc Ninh

0,60

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4,00

-

-

-

-

-

4,00

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

95,73

-

-

36,03

7,80

19,49

32,41

-

-

-

-

13. Cà Mau

1,22

-

-

-

-

-

1,22

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

28,98

-

-

0,35

-

-

28,63

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

9,17

-

-

-

-

-

9,17

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

5,14

-

-

-

-

-

5,14

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

20,96

-

5,79

-

14,84

-

0,33

-

-

-

-

25. Hà Giang

347,10

-

-

-

5,40

7,10

334,60

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

17,41

-

-

-

17,41

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

4,90

-

-

-

-

-

4,90

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

46,30

-

-

-

-

-

46,30

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

9,90

-

-

-

-

0,50

9,40

-

-

-

-

34. Long An

62,30

-

-

-

-

-

62,30

-

-

-

-

35. Lào Cai

27,64

4,15

-

2,21

14,80

-

6,48

-

-

-

-

36. Lai Châu

71,74

-

-

12,90

58,84

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

6,26

2,10

-

-

-

-

4,16

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

143,80

-

-

-

-

-

143,80

-

-

-

-

39. Nghệ An

3,57

-

-

-

-

-

3,57

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

34,10

-

-

34,10

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

14,31

-

-

-

-

-

14,31

-

-

-

-

45. Quảng Bình

8,70

-

-

-

-

-

8,70

-

-

-

-

46. Quảng Nam

3,00

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

16,90

-

-

-

-

-

16,90

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

138,87

-

-

3,25

113,60

-

22,02

-

-

-

-

49. Quảng Trị

11,00

-

-

-

11,00

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

48,88

-

-

-

-

33,72

15,16

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1,15

-

-

-

-

-

1,15

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

14,95

0,16

-

-

3,00

-

11,79

-

-

-

-

56. Tây Ninh

0,08

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

1,50

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

5,00

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

20,93

-

0,29

-

0,03

0,03

20,58

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

11,44

-

3,50

-

-

-

7,94

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

10,00

9,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

197,70

-

-

-

-

10,00

187,70

-

-

-

-

Tổng số

1.492,49

23,80

13,82

88,84

262,02

77,83

1.026,18

127,25

-

3,75

123,50


Số lượt đọc:  110  -  Cập nhật lần cuối:  08/12/2009 04:14:08 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH