Chuyển đổi mục đích

Chuyển đổi mục đích sử dụng trong tháng 6 năm 2009

Đơn vị Mất rừng do chuyển đổi MĐSD đất CĐMĐSD đất theo mục đích
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Nông nghiệp N.trồng thuỷ sản Xây dựng CT thuỷ lợi Khác
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

28,56

-

-

-

-

-

28,56

-

-

-

28,56

14. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

10,15

-

-

-

-

-

10,15

-

-

-

10,15

16. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17. Đăk Nông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

694,50

-

-

-

-

694,50

-

46,40

-

648,10

-

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lâm Đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ninh

1,50

-

-

-

-

-

1,50

-

-

1,50

-

48. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tây Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

734,71

-

-

-

-

694,50

40,21

46,40

-

649,60

38,71


Số lượt đọc:  66  -  Cập nhật lần cuối:  05/08/2009 11:15:16 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH