Chuyển đổi mục đích

Chuyển đổi mục đích sử dụng tính đến tháng 2 năm 2008

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

33,71

11,14

2.000,00

32,00

-

-

3. Bình Dương

6,71

6,71

5,17

3,45

-

-

-

-

4. Bắc Giang

56,09

8,02

31,60

17,14

449,00

-

-

-

5. Bắc Kạn

12,18

0,66

109,71

18,11

-

36,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

3,28

2,05

21,51

19,90

-

-

-

-

8. Bình Phước

44,82

-

119,83

37,84

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

4,11

1,44

-

-

3.156,00

3,00

-

-

10. Bình Thuận

210,42

3,74

72,17

9,77

4.651,00

7,00

-

63

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

11,21

-

0,44

0,44

-

-

-

-

13. Cà Mau

29,00

-

-

-

360,00

-

-

-

14. Điện Biên

4,52

0,13

24,45

7,89

-

4,00

3

36

15. Đăk Lăk

227,57

48,65

146,53

24,04

-

1,00

-

24

16. Đồng Nai

29,86

0,02

10,47

3,79

-

41,00

-

160

17. Đăk Nông

49,96

0,72

70,53

25,07

-

-

-

14

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

105,34

5,59

130,68

55,33

544.986,00

2,00

-

20

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

17,78

-

26,46

-

-

-

-

-

22. TP HCM

2,66

-

16,63

10,33

-

113,00

2

450

23. Hải Dương

-

-

3,39

3,39

-

9,00

9

25

24. Hà Giang

16,37

0,44

11,24

8,39

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

24

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

5,00

5

-

28. Hà Tây

26,91

-

5,84

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

220,12

-

-

-

-

-

-

331

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

10,11

0,42

131,42

50,64

6.625,00

-

-

83

33. Kon Tum

30,04

2,15

37,21

12,06

-

-

-

-

34. Long An

-

-

18,64

-

-

-

-

4

35. Lào Cai

3,43

-

21,77

7,75

-

-

-

-

36. Lai Châu

11,64

-

31,65

3,92

-

-

-

45

37. Lâm Đồng

225,64

11,42

229,28

6,43

69.665,00

95,00

42

144

38. Lạng Sơn

98,21

6,59

48,29

36,32

-

-

-

47

39. Nghệ An

148,44

29,65

132,12

19,74

-

-

-

331

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

12,77

8,41

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

35,74

7,09

46,03

0,59

250,00

-

-

-

43. Phú Thọ

24,90

-

49,50

13,10

-

3,00

-

7

44. Phú Yên

71,37

19,78

74,90

39,29

10.507,00

258,00

159

31

45. Quảng Bình

37,21

1,15

188,47

10,80

-

-

-

561

46. Quảng Nam

190,71

-

441,30

-

-

36,00

-

331

47. Quảng Ngãi

29,40

-

15,14

-

-

-

-

578

48. Quảng Ninh

41,10

2,76

35,46

-

-

-

-

1.397

49. Quảng Trị

137,16

-

-

-

-

-

-

1.230

50. Sơn La

-

-

36,44

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

73

52. Thanh Hóa

54,26

-

149,74

-

-

-

-

8.538

53. Thái Nguyên

164,46

44,57

76,03

59,01

-

-

-

-

54. Tây Ninh

10,27

-

10,30

-

-

80,00

-

167

55. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

135,88

0,58

12,64

6,10

-

-

-

108

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

16,62

3,92

123,99

7,75

-

-

-

123

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

10

62. VQG Bạch Mã

-

-

0,76

-

-

-

-

-

63. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cúc Phương

0,17

-

0,09

-

-

-

-

-

65. VQG Cát Tiên

-

-

1,40

1,40

-

3,00

-

3

66. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

7,54

0,23

3,72

2,15

-

-

-

-

68. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

2.563,21

208,48

2.769,42

541,48

642.649,00

728,00

220

14.956


Số lượt đọc:  101  -  Cập nhật lần cuối:  26/06/2008 10:04:50 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH