Chuyển đổi mục đích

Chuyển đổi mục đích sử dụng đến tháng 12 năm 2007

Đơn vị Mất rừng do chuyển đổi MĐSD đất CĐMĐSD đất theo mục đích
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Nông nghiệp N.trồng thuỷ sản Xây dựng CT thuỷ lợi Khác
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

1,15

-

-

-

-

-

1,15

-

-

-

1,15

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17. Đăk Nông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đồng Tháp

353,04

-

-

-

-

-

353,04

164,50

93,00

-

95,54

19. Gia Lai

7,40

7,40

-

-

-

-

-

-

-

-

7,40

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

105,00

-

-

105,00

-

-

-

-

-

105,00

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

19,00

-

-

-

-

-

19,00

-

-

-

19,00

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

277,90

0,94

-

-

-

276,10

0,86

-

-

175,13

102,77

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

142,53

-

-

142,53

-

-

-

141,98

-

-

0,55

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

9,14

-

8,30

0,73

-

0,11

-

-

-

0,84

8,30

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

13,71

-

-

-

13,71

-

-

-

-

-

13,71

48. Quảng Ninh

350,38

-

-

223,86

60,58

59,30

6,64

-

-

18,48

331,90

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

47,39

45,39

-

2,00

-

-

-

47,39

-

-

-

53. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Tây Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bến En

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.326,64

53,73

8,30

474,12

74,29

335,51

380,69

353,87

93,00

299,45

580,32


Số lượt đọc:  265  -  Cập nhật lần cuối:  21/01/2008 02:59:09 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH