Các đối tượng vi phạm

Doi tuong vi pham lam luat tu dau nam den thang 02 nam 2013

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hinh thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

ca nhan

Đ.tượng khac Phạt HC Số vụ xử lý hinh sự Số bị can Số vụ xet xử Số bị cao

1. An Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

24

95

100

-

-

-

-

3. Bình Dương

13

14

1

28

-

-

-

-

4. Bắc Giang

1

53

29

86

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

1

47

48

55

2

4

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

162

21

111

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

1

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

15

114

124

2

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

12

2

9

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

8

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

86

37

87

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

4

262

256

371

3

-

-

-

17. Đồng Nai

-

84

10

81

-

-

-

-

18. Đăk Nông

-

57

95

132

7

7

-

-

19. Đồng Tháp

-

17

-

17

-

-

-

-

20. Gia Lai

2

105

49

96

6

-

1

-

21. Hậu Giang

-

-

6

6

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

7

11

15

-

-

-

-

23. TP HCM

-

13

5

15

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

10

6

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

13

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

36

22

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

1

-

1

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

20

15

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

45

96

128

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

3

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

26

11

18

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

45

15

26

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

12

188

143

299

10

4

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

214

112

206

1

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

4

4

-

-

-

-

41. Nam Định

-

2

-

2

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

81

92

87

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

17

3

20

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

45

159

164

4

-

-

-

45. Quảng Bình

-

54

163

218

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

63

139

163

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

2

7

54

63

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

36

12

47

1

1

1

1

49. Quảng Trị

-

194

-

130

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

200

200

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

78

11

89

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

31

1

33

1

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

4

-

5

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

47

37

81

3

2

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

30

81

22

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

2

-

1

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

32

21

3

3

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

24

157

116

1

7

-

-

73. Yên Bái

-

13

-

12

-

-

-

-

Tổng số

37

2.245

2.380

3.510

45

29

4

3


Số lượt đọc:  18  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 10:40:03 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH