Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật trong tháng 6 năm 2013

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hinh thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

ca nhan

Đ.tượng khac Phạt HC Số vụ xử lý hinh sự Số bị can Số vụ xet xử Số bị cao

1. An Giang

-

-

10

17

-

-

-

-

2. Bình Định

-

7

15

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

3

9

-

10

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

19

4

25

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

1

43

23

42

4

5

3

5

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

35

56

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

3

17

32

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

19

85

102

2

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

5

3

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

10

12

7

1

1

1

1

13. Cà Mau

-

-

29

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

31

2

41

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

2

162

57

261

5

-

-

-

17. Đồng Nai

1

13

17

15

-

-

-

-

18. Đăk Nông

1

57

41

128

1

1

1

1

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

-

47

40

50

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

7

7

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

21

-

45

-

-

-

-

23. TP HCM

-

17

1

11

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

7

6

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

32

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

1

-

1

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

6

9

1

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

21

53

72

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

21

13

32

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

7

10

9

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

-

191

-

186

3

3

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

33

51

40

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

1

1

-

-

-

-

41. Nam Định

-

3

-

3

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

41

60

84

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

24

4

27

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

24

52

66

-

-

-

-

45. Quảng Bình

1

99

143

243

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

43

125

152

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

5

21

30

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

36

18

56

2

2

2

2

49. Quảng Trị

-

42

-

25

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

116

116

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

17

6

26

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

7

5

15

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

4

44

57

104

1

1

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

45

23

33

1

1

1

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

3

6

3

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

16

25

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

3

45

67

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

20

1.200

1.238

2.283

21

14

8

10


Số lượt đọc:  47  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 03:07:00 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH