Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật trong tháng 4 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

1

-

1

-

-

-

-

2. Bình Định

-

9

15

12

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

14

-

12

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2

42

12

54

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

60

41

61

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

15

15

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

111

-

68

3

3

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

4

-

4

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

80

-

80

2

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

4

4

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

23

1

23

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

21

-

21

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

5

12

12

1

1

-

-

16. Đăk Lăk

1

84

184

262

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

13

23

31

-

-

-

-

18. Đăk Nông

-

62

30

91

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

6

5

6

-

-

-

-

20. Gia Lai

1

75

68

64

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

1

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

6

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

7

10

20

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

12

11

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

42

42

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

1

-

1

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

6

5

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

7

33

36

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

171

54

117

4

4

1

4

34. Long An

-

-

2

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

7

11

18

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

5

151

92

197

8

13

1

7

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

58

32

77

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

3

1

1

-

-

41. Nam Định

-

2

-

2

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

44

-

44

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

23

2

29

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

33

83

57

3

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

33

115

129

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

5

20

10

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

11

-

27

1

1

1

1

49. Quảng Trị

-

27

13

37

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

14

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

71

-

71

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

120

119

1

1

-

-

56. Tây Ninh

-

16

-

10

1

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

11

-

8

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

42

45

86

1

1

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

27

50

33

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

2

-

2

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

4

-

5

3

9

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

30

20

1

2

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

2

1

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

2

65

55

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

31

-

30

-

-

-

-

Tổng số

10

1.416

1.255

2.124

30

38

4

14


Số lượt đọc:  30  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 12:19:41 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH