Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật trong tháng 11 năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáỏo

1. An Giang

-

20

-

15

-

-

-

-

2. Bình Định

-

8

52

51

-

-

-

-

3. Bình Dương

9

5

-

14

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2

22

16

26

1

1

-

-

5. Bắc Kạn

-

24

29

38

4

11

2

11

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

52

14

110

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

-

85

74

5

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

9

9

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

15

3

14

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

42

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

45

-

73

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

125

75

211

1

-

-

-

17. Đồng Nai

1

48

28

83

3

3

-

-

18. Đăk Nông

-

30

57

42

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

-

48

69

49

2

2

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

4

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

11

-

11

-

-

-

-

23. TP HCM

-

10

8

10

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

4

5

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

15

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

52

52

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

1

-

1

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

8

6

1

1

-

-

32. Khánh Hòa

2

20

37

62

-

-

-

-

33. Kon Tum

3

61

81

128

7

7

6

6

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

14

-

19

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

13

13

17

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

7

106

88

161

3

2

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

59

39

83

4

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

1

1

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

61

88

66

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

18

-

18

2

3

2

3

44. Phú Yên

-

40

55

86

-

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

39

-

39

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

34

3

40

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

47

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

18

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

150

-

150

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

39

20

63

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

16

-

11

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

2

53

62

116

1

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

30

46

22

1

1

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

3

-

5

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

27

23

1

2

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

19

58

149

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

26

1.304

1.184

2.157

36

33

10

20


Số lượt đọc:  19  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 03:09:34 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH