Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật trong tháng 10 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

22

-

22

-

-

-

-

2. Bình Định

-

19

58

57

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

18

-

18

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

46

24

54

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

42

24

68

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

67

106

135

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

9

-

11

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

12

94

93

4

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

11

3

1

1

-

-

12. Cao Bằng

-

-

18

22

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

51

6

58

3

3

-

-

16. Đăk Lăk

1

84

41

105

8

9

4

7

17. Đồng Nai

-

20

-

11

-

-

-

-

18. Đăk Nông

-

34

17

58

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

1

-

1

-

-

-

-

20. Gia Lai

1

107

58

85

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

22

-

22

1

-

-

-

23. TP HCM

-

13

6

13

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

9

-

9

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

2

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

85

-

95

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

1

1

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

18

11

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

6

32

39

-

-

-

-

33. Kon Tum

2

13

33

34

2

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

4

2

6

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

9

4

14

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

1

91

111

158

5

3

1

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

27

88

82

1

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

3

-

3

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

37

20

80

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

7

3

10

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

32

67

105

5

6

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

17

53

73

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

22

-

97

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

19

6

23

1

1

1

-

49. Quảng Trị

-

16

12

34

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

18

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

103

39

142

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

120

19

119

1

3

-

-

56. Tây Ninh

-

16

4

19

1

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

10

4

10

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

58

57

150

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

34

42

27

1

1

1

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

2

-

2

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

221

-

158

1

1

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

16

-

14

-

-

-

-

Tổng số

5

1.562

1.078

2.353

35

28

7

8


Số lượt đọc:  49  -  Cập nhật lần cuối:  07/12/2010 11:11:17 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH