Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật trong tháng 02 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

6

-

3

-

-

-

-

2. Bình Định

-

19

35

41

-

-

-

-

3. Bình Dương

10

7

-

19

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

27

18

48

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

12

33

43

2

2

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

72

-

51

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

4

-

4

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

24

55

85

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

3

2

1

1

-

-

12. Cao Bằng

-

12

3

5

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

12

-

12

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

10

20

19

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

67

13

98

1

-

-

-

17. Đồng Nai

1

34

17

54

-

-

-

-

18. Đăk Nông

-

35

24

23

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

2

-

2

-

-

-

-

20. Gia Lai

2

60

41

32

2

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

1

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

12

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

3

8

5

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

3

4

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

19

19

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

1

-

1

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

4

2

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

9

25

31

-

-

-

-

33. Kon Tum

2

12

30

33

-

-

-

-

34. Long An

-

-

2

2

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

5

1

8

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

6

12

14

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

6

53

61

111

4

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

8

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

37

42

65

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

54

10

52

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

19

6

19

-

-

-

-

44. Phú Yên

2

31

115

110

1

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

20

103

152

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

1

27

19

1

1

1

1

48. Quảng Ninh

-

18

11

29

1

1

1

1

49. Quảng Trị

-

21

8

30

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

15

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

125

-

115

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

175

174

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

25

-

21

1

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

1

10

3

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

81

1

150

2

2

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

6

35

12

1

2

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

1

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

6

21

19

1

5

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

6

101

107

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

9

6

5

-

-

-

-

Tổng số

24

980

1.115

1.854

19

14

2

2


Số lượt đọc:  46  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 09:18:27 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH