Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

46

-

42

-

-

-

-

2. Bình Định

-

100

269

384

5

6

5

6

3. Bình Dương

66

45

-

114

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

242

129

370

5

2

1

-

5. Bắc Kạn

5

224

322

390

9

12

6

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

6

464

105

443

7

7

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

47

19

57

1

1

-

-

10. Bình Thuận

-

264

717

951

15

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

23

13

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

130

85

152

2

2

-

-

13. Cà Mau

-

-

324

255

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

204

211

376

3

1

-

-

16. Đăk Lăk

22

1.118

382

1.319

20

24

-

-

17. Đồng Nai

8

162

93

242

2

2

-

-

18. Đăk Nông

2

381

244

620

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

30

1

31

-

-

-

-

20. Gia Lai

7

727

502

524

27

27

1

1

21. Hậu Giang

-

-

-

16

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

116

36

146

-

-

-

-

23. TP HCM

-

78

37

99

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

75

70

1

1

-

-

25. Hà Giang

-

-

27

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

4

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

17

80

55

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

493

370

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

7

-

7

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

75

47

1

1

-

-

32. Khánh Hòa

1

131

340

452

3

3

-

-

33. Kon Tum

10

640

239

902

22

22

-

-

34. Long An

-

-

11

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

140

96

228

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

115

83

167

3

3

-

-

37. Lâm Đồng

45

997

528

1.408

35

28

2

-

38. Lạng Sơn

-

-

12

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

4

543

523

872

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

26

2

-

-

-

41. Nam Định

-

24

2

26

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

506

297

642

5

-

-

-

43. Phú Thọ

-

140

18

158

-

-

-

-

44. Phú Yên

5

254

424

650

6

-

6

-

45. Quảng Bình

-

-

1

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

6

334

732

1.077

8

-

4

-

47. Quảng Ngãi

3

109

239

309

3

3

-

-

48. Quảng Ninh

-

147

64

205

3

3

3

-

49. Quảng Trị

-

353

11

359

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

826

797

25

20

-

-

51. Sóc Trăng

1

66

1

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

689

84

773

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

235

206

441

-

-

-

-

56. Tây Ninh

1

241

13

207

3

3

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

69

50

113

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

550

478

996

35

44

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

245

403

198

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

2

6

2

8

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

8

3

9

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

25

164

180

1

1

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

9

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

70

279

286

1

15

-

-

73. Yên Bái

-

-

223

121

2

2

-

-

Tổng số

204

11.039

10.617

18.707

257

235

28

9


Số lượt đọc:  12  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 02:10:59 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH