cá nhân
1. An Giang
-
46
42
2. Bình Định
100
269
384
5
6
3. Bình Dương
66
45
114
4. Bắc Giang
3
242
129
370
2
1
5. Bắc Kạn
224
322
390
9
12
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
464
105
443
7
9. Bà Rịa V.Tàu
47
19
57
10. Bình Thuận
264
717
951
15
11. Bến Tre
23
13
12. Cao Bằng
130
85
152
13. Cà Mau
324
255
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
204
211
376
16. Đăk Lăk
22
1.118
382
1.319
20
24
17. Đồng Nai
8
162
93
18. Đăk Nông
381
244
620
19. Đồng Tháp
30
31
20. Gia Lai
727
502
524
27
21. Hậu Giang
16
22. Hòa Bình
116
36
146
23. TP HCM
78
37
99
24. Hải Dương
75
70
25. Hà Giang
26. Hà Nam
4
27. TP Hà Nội
17
80
55
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
493
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
32. Khánh Hòa
131
340
452
33. Kon Tum
10
640
239
902
34. Long An
11
35. Lào Cai
140
96
228
36. Lai Châu
115
83
167
37. Lâm Đồng
997
528
1.408
35
28
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
543
523
872
40. Ninh Bình
26
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
506
297
642
43. Phú Thọ
18
158
44. Phú Yên
254
424
650
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
334
732
1.077
47. Quảng Ngãi
109
309
48. Quảng Ninh
147
64
205
49. Quảng Trị
353
359
50. Sơn La
826
797
25
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
689
84
773
55. Thái Nguyên
235
206
441
56. Tây Ninh
241
207
57. TP Đà Nẵng
69
50
113
58. Tuyên Quang
550
478
996
44
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
245
403
198
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
164
180
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
279
286
73. Yên Bái
223
121
Tổng số
11.039
10.617
18.707
257
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này