Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

26

2

24

-

-

-

-

2. Bình Định

-

172

342

465

1

1

1

1

3. Bình Dương

11

44

-

62

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

278

90

282

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

4

578

404

894

4

6

1

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

13

24

35

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

1.368

40

618

8

15

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

40

12

51

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

287

793

1.019

35

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

30

23

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

89

237

132

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

128

5

127

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

148

173

207

8

8

-

-

16. Đăk Lăk

9

849

219

1.088

22

11

1

3

17. Đồng Nai

6

380

21

273

4

4

1

1

18. Đăk Nông

5

450

313

680

51

16

3

1

19. Đồng Tháp

-

19

12

15

-

-

3

-

20. Gia Lai

23

925

411

690

11

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

8

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

247

-

247

-

-

-

-

23. TP HCM

-

119

36

142

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

51

-

47

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

69

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

4

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

70

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

328

72

357

2

-

-

-

30. Hưng Yên

-

9

1

10

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

21

330

262

3

-

-

-

32. Khánh Hòa

5

103

354

425

-

-

-

-

33. Kon Tum

1

483

248

603

12

-

-

-

34. Long An

-

-

34

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

124

100

223

-

-

-

-

36. Lai Châu

1

138

80

177

6

-

-

-

37. Lâm Đồng

33

886

779

1.507

31

22

3

7

38. Lạng Sơn

-

-

855

712

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

671

323

852

19

2

1

-

40. Ninh Bình

-

-

29

52

-

-

-

-

41. Nam Định

-

26

-

26

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

592

112

631

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

166

41

203

-

-

-

-

44. Phú Yên

2

388

776

928

25

3

3

3

45. Quảng Bình

-

-

1

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

12

325

886

1.220

4

-

-

-

47. Quảng Ngãi

3

77

218

216

3

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

178

92

268

6

6

6

-

49. Quảng Trị

-

165

258

397

2

1

1

1

50. Sơn La

-

543

107

621

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

96

64

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

967

108

1.065

10

-

-

-

55. Thái Nguyên

16

1.280

-

1.290

6

6

5

6

56. Tây Ninh

-

267

26

263

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

71

45

88

2

1

1

1

58. Tuyên Quang

13

521

668

1.129

18

2

2

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

151

519

159

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

49

45

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

5

-

5

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

9

-

9

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

181

151

161

2

3

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

24

-

24

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

4

4

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

378

68

388

5

5

-

-

Tổng số

163

15.400

10.778

21.523

301

117

32

28


Số lượt đọc:  87  -  Cập nhật lần cuối:  13/10/2010 03:15:39 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH