cá nhân
1. An Giang
-
26
2
24
2. Bình Định
172
342
465
1
3. Bình Dương
11
44
62
4. Bắc Giang
3
278
90
282
5. Bắc Kạn
4
578
404
894
6
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
13
35
8. Bình Phước
1.368
40
618
8
15
9. Bà Rịa V.Tàu
12
51
10. Bình Thuận
287
793
1.019
11. Bến Tre
30
23
12. Cao Bằng
89
237
132
13. Cà Mau
128
5
127
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
148
173
207
16. Đăk Lăk
9
849
219
1.088
22
17. Đồng Nai
380
21
273
18. Đăk Nông
450
313
680
16
19. Đồng Tháp
19
20. Gia Lai
925
411
690
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
247
23. TP HCM
119
36
142
24. Hải Dương
47
25. Hà Giang
69
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
70
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
328
72
357
30. Hưng Yên
10
31. Kiên Giang
330
262
32. Khánh Hòa
103
354
425
33. Kon Tum
483
248
603
34. Long An
34
35. Lào Cai
124
100
223
36. Lai Châu
138
80
177
37. Lâm Đồng
33
886
779
1.507
31
7
38. Lạng Sơn
855
712
39. Nghệ An
671
323
852
40. Ninh Bình
29
52
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
592
112
631
43. Phú Thọ
166
41
203
44. Phú Yên
388
776
928
25
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
325
1.220
47. Quảng Ngãi
77
218
216
48. Quảng Ninh
178
92
268
49. Quảng Trị
165
258
397
50. Sơn La
543
107
621
51. Sóc Trăng
96
64
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
967
108
1.065
55. Thái Nguyên
1.280
1.290
56. Tây Ninh
267
263
57. TP Đà Nẵng
71
45
88
58. Tuyên Quang
521
668
1.129
18
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
151
519
159
63. Trà Vinh
49
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
181
161
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
74
66
73. Yên Bái
378
68
Tổng số
163
15.400
10.778
21.523
301
117
32
28
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này